K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2022

B

12. The first term is coming to __________ and my school is going ___________ some days off.A. an end-to have B. end - having C. an end - have had D. a end-have13. He finally came with us although it took a long time to _______ him.A. believe B. permit C. persuade D. talk14. You are not allowed to camp here without _______.A. permission B. persuasion C. protection D. decision15. Tell me your plan. What _______ this weekend?A. are you doing B. you are doing C. do you do D. will you do16. Look at...
Đọc tiếp

12. The first term is coming to __________ and my school is going ___________ some days off.
A. an end-to have B. end - having C. an end - have had D. a end-have
13. He finally came with us although it took a long time to _______ him.
A. believe B. permit C. persuade D. talk
14. You are not allowed to camp here without _______.
A. permission B. persuasion C. protection D. decision
15. Tell me your plan. What _______ this weekend?
A. are you doing B. you are doing C. do you do D. will you do
16. Look at those cars! They _______.
A. will crash B. are being crashed C. will be crashed D. are going to crash
17. This is the first time we _____________ a sewing machine.
A. come B. have come C. are coming D. will have come
18. There is a football match on TV tonight. _________ it?
A. do you watch B. will you watch C. are you going to watch D. did you
19. Last night, after Mai ________ her homework, she _______ TV with her parents
A. did/ had watched B. did/ watched C. had done/ watched D. has done/ watched

0
29 tháng 10 2019

Đáp án C

accomplished (adj) = skillful (adj): tài năng.
Các đáp án còn lại:
A. famous (adj): nổi tiếng.
B. modest (adj): khiêm tốn.
D. perfect (adj): hoàn hảo.
Dịch: Chú tôi- 1 cây gui-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi đàn.

28 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

skillful (a): khéo léo, thành thạo                    perfect (a): hoàn hảo

modest (a): khiêm tốn, nhún nhường             famous (a): nổi tiếng

=> accomplished = skillful

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

23 tháng 3 2019

Đáp án B

4 tháng 1 2022

C

21 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                       paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                     divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Chọn C

22 tháng 1 2018

B

compulsory (a): bắt buộc

paid(a): được trá phí

required (a): được yêu cầu

divided (a): được phân chia

depended (a): bị lệ thuộc

=> compulsory = Required

=> Chọn B

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

27 tháng 10 2017

Đáp án C

Compulsory = required: được yêu cầu/ bắt buộc

26 tháng 12 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required