they are my frinds là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xin chào,tôi là[tên bạn].Tôi 11 tuổi.Tôi viết về gia đình của tôi.Trong gia đình tôi có 6 người.Họ là:ông nội,bố,mẹ,anh trai,em bé và tôi.Ông nội của tôi tên là Ving.Ông 71 tuổi.
Em mới lớp 4 nên có sai câu nào mong mọi người thông cảm.
[1] brown[viết màu ra]
[2] pens
[3] are is
[4] book[viết đồ ra] và Green
[5] ko phải chấm giữa what và colour,thiếu ?
This is my friend, Hung.
Are they your friends?
Yes, they are.
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
Question 4: Choose the correct answer
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
Đây là những người bạn của tôi
nghĩa là đó là những người bạn của tôi