When paying math tests 5A class teacher said: "The 10 point 25%, more than thescore 9 points 10 is 6.25%, so there are 10 or 18 you get 9 points, all students in theclass are submitted tests. Question 5A class how many students?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the best answer from A, B, C or D to fill in the gaps in the following passage. (10 points)
It might be true that you are only as old as you feel. A British clinic is carrying (61) _______ tests to calculate the 'real' biological age of patients based on their rate of physical deterioration.
Information on every (62) _______ of a patients health is fed into a computer to establish (63)_______ they are older or younger than their calendar age suggests.
The availability and increasing accuracy of the tests has prompted one British gerontologist to call for biological age to be used to determine retirement age. He (64) _______ that if an employee’s biological or 'real' age is shown to be 55 when he reaches his 65th birthday, he should be (65) _______ to work for another decade. Apparently most employers only take into (66) _______ a person’s calendar years.
A doctor offering these tests claims their (67) _______ will be to motivate people to improve their health. (68) _______ the concept of 'real age' seems set to become big (69) _______ , many believe that looks will always be the best (70) _______ of age.
61 A out B forward C over D on
62 A position B prospect C attitude D aspect
63 A unless B in case C so that D whether
64 A debates B argues C discusses D enquires
65 A encouraged B supported C incited D promoted
66 A interest B detail C account D importance
67 A desire B reason C purpose D project
68 A But B Although C Despite D However
69 A business B pursuit C trade D concern
70 A notice B indicator C example D token
Đáp án: B
capable (adj): khả năng
available (adj): sẵn sàng
visible (adj): có thể nhìn được
possible (adj): có thể
=> More and more adult education programmes are becoming available on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều chương trình giáo dục dành cho người lớn đang có sẵn trên Internet, bao gồm các khóa học cung cấp tín chỉ đại học hoặc tín chỉ giáo dục liên tục để hoàn thành.
Đáp án:
businesses (n): doanh nghiệp
organizations (n): tổ chức
agencies (n): cơ quan
companies (n): công ty
=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres
Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
gone (v): đi
brought (v): mang đi
taken (v): cầm, lấy
set (v): đặt
Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)
=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…
Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
permitted (v): cho phép
brought (v): mang
requested (v): đề nghị
required (v): yêu cầu
=> A high school diploma is required for some courses,…
Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
technique (n): kỹ thuật
technology (n): công nghệ
technician (n): kỹ thuật viên
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
areas (n): khu vực
grounds (n): mặt đất
yards (n): sân trường
campuses (n): khuôn viên
=> On many university campuses, more students are enrolled in …
Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
frequent (adj): thường xuyên
regular (adj): đều đặn
usual (adj): thông thường
permanent (adj): vĩnh cửu
=> futher education courses than in regular degree programmes.
Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)
Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
higher (adj): cao hơn
futher (adj): xa hơn
high (adj): cao
secondary (adj): trung học
=>after leaving high school, which come under higher education.
Tạm dịch: sau khi rời trường trung học phổ thông, theo học cao học.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
accepted (v): chấp nhận
agreed (v): đồng ý
admitted (v): thừa nhận
received (v): nhận
=> Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally admitted on a first – come, first – served basis.
Tạm dịch: Thường thì học sinh giáo dục người lớn không cần phải là học sinh tốt nghiệp trung học hoặc đại học hoặc tham gia bất kỳ bài kiểm tra hoặc phỏng vấn nào, và họ thường được chấp nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.
Đáp án cần chọn là: C
forty ( 40 ) student