Xếp các từ sau vào 3 từ loại : bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm.
danh từ
động từ
tính từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Bình có nghĩa là yên ổn: bình an, bình yên, thanh bình, hòa bình.
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định: bình chọn, bình luận, bình xét, bình phẩm
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
động từ: bình phục, bình bầu, bình phẩm
danh từ: bình minh, bình lặng, bình nguyên
tính từ: bình tâm
Em tham khảo:
-Động từ: bình phục, bình bầu, bình phẩm
-Danh từ: bình minh, bình lặng, bình nguyên
-Tính từ: bình tâm