sửa lỗi sai: She has be to Hanoi 3 times.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 been already => already been
2 surprising => surprised
3 complete => be completed
4 to listen => listen
5 on => under
1. Chọn A the elder \(\Rightarrow\) the eldest ( Giải thích: The + Tính từ ngắn + est )
2. Chọn C a \(\Rightarrow\) the ( Giải thích: The được dùng khi là một cái vật gì đó được xem là duy nhất )
3. Chọn B too \(\Rightarrow\) so ( Giải thích: S + be + too + adj + to Vo )
4. Chọn C to play \(\Rightarrow\) playing ( Giải thích: be interested in + V - ing )
1 A => the eldest/oldest
2 C => the
3 B => so
4 C => playing
1 / London ko có ở Hà Nội
2/ thiếu động từ To be cho vế sau và ko thêm s
Đúng ko bạn?
1.Streets London are longer than Hanoi's Streets
2.She is my friend.She is from French
1. "to be ...a... nurse"
2. "would like...to...work"
3. "to look...after...patients"
4. teachers => teacher
1.We /understand\ /them\ /as well as\ they understand /we\
we → us
2.We /are having\ a birthday party /in Sunday night\./Would you\ like /to come\
in Sunday night → on Sunday night
4./Let's me\ help you do the /housework\ so that we can have /enough time\ for our /homework\.
Let's me → Let me
5.She /has\ /visited\ Hanoi /for\ yesterday /morning\
for → since
1. "to be ...a... nurse"
2. "would like...to...work"
3. "to look...after...patients"
4. teachers => teacher
1. "to be ...a... nurse"
2. "would like...to...work"
3. "to look...after...patients"
4. teachers => teacher
1. went => gone
2. done => do
3. cooker => cook
4. how => what ( câu này mình ko chắc cho lm )
5. for => to
6. donate => donating
7. recycle => to recycle
8. lived => live
Xinloi nha tại mình cũng mới học lp 7:D
1. She has went to visit SuSan. She 'll back tomorrow => gone ( chia động từ ở thì HTHT )
2. I didn't done any volunteer work lately =>do ( chia động từ ở thì QKD )
3. . Phuong is great cooker and she often cooks dinner for homeless people=>cooks ( lỗi chính tả )
4. mai hasn't seen the film already, so I don't tell her how it ends=>yet
5. Sai ở for => to
6. Sai ở donate => donating
7. Sai ở recycle => to recycle
8. Sai ở lived => live
Sửa:She has been to Hanoi three times
HT