tiền dấu > < =
0.015 ha ... 15 m2
0.015 ha ....150 m2
0.015 ha ...1500m2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
So sánh :
2 m2 9 dm2 = 2,9 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2)
2 m2 9 dm2 > 2,09 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2 )
2 m2 9 dm2 > 2,009 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2 )
0, 015 ha > 15 m2 ( 0,015 ha = 150 m2 )
0,015 ha = 150 m2
0,015 ha < 1500 m2 ( 0,015 ha = 150 m2 )
tks ủng hộ mk nha ạ!
so sánh
dam ha2 ... 77 dam2
15 ha 304 m2 ... 150 304 m2
75 ha 3 dam2... 3/4 km2
9 ha 99 m2 ... 1/10 km2
a: \(8ha=80000m^2\)
b: \(16km^2=1600ha\)
c: \(500dam^2=5ha\)
d: \(150000m^2=15ha\)
- Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
2,5 m 2 = 250 d m 2
0,59 k m 2 > 5,9 ha
1,5 tấn < 150 tạ
0,75 km = 750 m
a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
Bảng tần số
Năng suất tạ/ha |
31 |
34 |
35 |
36 |
38 |
40 |
42 |
44 |
|
Tần số |
10 |
20 |
30 |
15 |
10 |
10 |
5 |
20 |
N=120 |
b)Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
a) - Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
b) Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
d) Số trung bình cộng của các giá trị
0,015 ha>15 m2
0,015 ha=150 m2
0,015 ha<1500 m2.