K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2022

 thông minh, nhanh trí, sáng dạ

18 tháng 1 2022

thông minh, nhanh trí, sáng dạ

15 tháng 12 2022

thông minh, nhanh trí, sáng dạ

là các từ đồng nghĩa 

thông minh      nhanh trí      sáng dạ

 

24 tháng 5 2021

. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc. 

- Lạc có nghĩa là vui, mừng:lạc thú, lạc quan

- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc

#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂

24 tháng 5 2021

Mình xin phép quy lại thành nhóm 1 và nhóm 2

Nhóm 1: Lạc thú, lạc quan, lạc nghiệp

Nhóm 2: Lạc lõng, lạc đề , lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, sai lạc

20 tháng 11 2018

Những từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta là: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.

1. Hãy xếp các từ sau đây thành bốn nhóm đồng nghĩa: đoàn kết, năng nổ, hợp lực, trung thực, thông minh, thật thà, hăng hái, ngay thẳng, sáng dạ, nhanh trí, gắn bó, nhiệt tình.Nhóm 1:Nhóm 2:Nhóm 3:Nhóm 4: 2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:Cho: ..........................................................................................................................Giúp đỡ:...
Đọc tiếp

1. Hãy xếp các từ sau đây thành bốn nhóm đồng nghĩa: đoàn kết, năng nổ, hợp lực, trung thực, thông minh, thật thà, hăng hái, ngay thẳng, sáng dạ, nhanh trí, gắn bó, nhiệt tình.

Nhóm 1:

Nhóm 2:

Nhóm 3:

Nhóm 4:

 

2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:

Cho: ..........................................................................................................................

Giúp đỡ: ....................................................................................................................

Khen: .........................................................................................................................

 

3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:

Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở

rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.

Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm

 

3
1 tháng 10 2021

Tham khảo :

Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.

Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.

Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.

Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.

1 tháng 10 2021

Nhóm 1: Nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.

Nhóm 2 : Đoàn kết, gắn bó, hợp lực.

Nhóm 3 : Sáng dạ, thông minh, nhanh trí.

Nhóm 4 : Thật thà, ngay thẳng, trung thực.

7 tháng 6 2019

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùnganh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảmcan trườnggan gócgan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

30 tháng 4 2019

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

21 tháng 4 2017

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.