K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:- Now: bây giờ- Right now: Ngay bây giờ- At the moment: lúc này- At present: hiện tại- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)+ Trong câu có các động từ như:- Look! (Nhìn kìa!)- Listen! (Hãy nghe này!)- Keep silent! (Hãy im lặng)Ex:- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)- Keep silent! The baby...
Đọc tiếp

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ex:

- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing

 2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý:

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying

 

BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.

3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)……………………. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.

7. I (not stay)……………………. at home at the moment.

8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)……………………….. to New York.

10. He (not work) ……………………in his office now

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

ð …My father is watering some plantsin the garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

……………………………………………………………………………

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

…………………………………………………………………………….

4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

……………………………………………………………………………

Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:

1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.

3. How _________your children (go)_________________to school everyday?

4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

5. We_______________________(play) soccer in the yard now.

6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

14. On Friday, I (have)______________________English.

15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.

17. What time _____________your children (go)____________ to school?

18. He (live)________________in HCM City.

19. What time___________your brother usually (get)___________up?

20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

22. This (be)________a book and there (be)_________pens.

23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

25. What time _________you (start)___________your class?

26. ___________you (be) in class 12A3?

27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

31. __________________she (like)______________apples?

giúp mình bài ni 

9
26 tháng 1 2022

<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.

3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.

7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.

8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.

10. He (not work) ……isn't working……in his office now

26 tháng 1 2022

cop nguyên hết hả bn ?

5 tháng 8 2021

1. is reading

2. are playing

3. isn't making

4. am going

5. Are they talking

5 tháng 8 2021

Mình giải như sau nha bạn !

1. Put the verb in brackets in the present continous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.

2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.

3. My sister (not make) ___isn't  make_______ a sandwich at present.

4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.

5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?

 
22 tháng 10 2021

1 Is reading

2 are playing

3 isn't making

4 Are they talking

3 tháng 10 2019

Trần Thị Thu Hiền nói đúng

1 tháng 10 2019

1. Thêm is sau chủ ngữ my father

2. We are walk to school tiget now

3. They are study Geography at this time

4.He is listen the radio now

5. Nam and Nga are have luch at present

6. Miss Lien is play the piano

7. The girls are eat breakfast at the canteen now

8. I am do my homework at present

Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.1. The train arrives at 9 at night.2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?4.What time does the film start?5. Does the correct begin at 7 or 8?6. We are having a dinner party on friday and we want to...
Đọc tiếp

Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.

1. The train arrives at 9 at night.

2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.

3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?

4.What time does the film start?

5. Does the correct begin at 7 or 8?

6. We are having a dinner party on friday and we want to invite you.

7. Most shops in Spain opens until 10 am.

8. What time does the horse racing finish?

9. Where do you stay in Bangkok?

10. My taewondo classes start next week.

11. Our flight land in London at 4 o' clock in the afternoon.

12. Everything's arranhed.We are moving house this Saturday.

13. We meet at the museum this afternoon at four.

14. I'm sorry. I can't meet up this weekend. We go to Wales.

15. We are doing the gardening at 6 tomorrow morning.

16. This is a terrible film Tony! When does it finish?

17. The library closes in five minutes and I have four books to return.

18. After this lesson, I am seeing a friend at McDonald's for a burger and a chat.

19. Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.

20. The plane leaves at 10 am.

0
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:1. They (meet) ____________their teacher at the moment.2. We (visit ) _____________the museum at the moment.3. John (not read) ________ a book now.4. What______you (do) ________ tonight?      5. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.6. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.                       7. He_______always (make) ________ noisy at night.8. Where  your husband (be) ________?9. My children (be)_____...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

1. They (meet) ____________their teacher at the moment.

2. We (visit ) _____________the museum at the moment.

3. John (not read) ________ a book now.

4. What______you (do) ________ tonight?      

5. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.

6. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.                       

7. He_______always (make) ________ noisy at night.

8. Where  your husband (be) ________?

9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

10. Look! The bus (come)________.

9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.

10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.

11. He ( not paint)______________ his pictures at the moment                                

12. We ( not plant) ______________the herbs in the garden at present

13. ________They ( make)___________ the artificial flowers of silk now?                                  

14. Your father ( repair)______________your motorbike at the moment                 

15. Look! The man ( take)______________the children to the cinema.       

16. Listen! The teacher ( explain) ______________a new lesson to us.       

17. Ba ( study) __________________Math very hard now.                                                   

18. We ( have) ______________dinner in a restaurant right now.                

19. I ( watch) ______________TV with my parents in the living room now.            

0
6 tháng 10 2016

đến nữa đêm thì 24 h,giờ hiện tại sẽ là

(24-6):2=9

14 tháng 11 2022

                          Giải

     Nửa đêm tức là 0 giờ hoặc 24 giờ.

     Hiện tại đồng hồ chỉ số giờ là:

          24 – 6 = 18 (giờ)

               Đáp số: 18 giờ.

 

11 tháng 8 2018

1. They (meet) _______are meeting_____________ their techer at the moment.

2. We (visit) ______are visiting______________ the museum at the moment.

3. John (not read) ___isn't reading__________ a book now.

1) are meeting

2) are visting

3) isn't reading

\(#LTH\)

19 tháng 3 2017

cho cháu hỏi nửa đêm là bao nhiu giờ

19 tháng 3 2017

mk nghĩ là 18 giờ vì mk làm bài này rùi nhưng ko nhớ đề bài,ko bít có phải ko

26 tháng 5 2022

1. John (not read) isn't reading a book now.

2. What you (do) are you doing tonight?

3. Jack and Peter (work)are working late today.

4. Silvia (not listen) isn't listening to music at the moment.

5. Maria (sit) is sitting next to Paul right now.

6. How many other students  you (study) are you studying with today?

7. He always (make) is making noisy at night.

8. Where your husband (be) are ?

9. She (wear) is wearing earrings today.

10. The weather (get) is getting cold this season.

11. My children (be) are upstairs now. They (play) are playing games.

12. Look! The bus (come) is coming.

26 tháng 5 2022

is reading

doing

are working

isn't listening

is sitting

are you studying

making

is

is wearing

is getting

are

are playing

is coming