Câu 1(10 điểm): Vận dụng công thức tính toán điện năng tiêu thụ của một gia đình và tính số tiền điện trả trong một tháng .
TT | Tên đồ dùng điện | Công suất điện (W) | số lượng | Thời gian sử dung trong ngày h | Tiêu thụ điện năng trong ngày Wh |
1 | Đèn compac huỳnh quang | 50 | 4 | 8 | 1600 |
2 | Bình nóng lạnh | 2500 | 1 | 3 | 7500 |
3 | Quạt bàn | 60 | 4 | 2 | 480 |
4 | Tủ lạnh | 120 | 2 | 24 | 5760 |
5 | Tivi | 80 | 2 | 5 | 800 |
6 | Nồi cơm điện | 600 | 1 | 1,5 | 900 |
7 | Bàn là điện | 1000 | 1 | 1 | 1000 |
8 | Ấm điện | 800 | 1 | 0.5 | 400 |
a) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày (theo đơn vị KWh).
b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KWh.
c) Tính tiền điện phải trả của hộ đó trong một tháng (Biết 1KWh đầu đến 100 KWh giá phải trả 1200đ; từ trên 100KWh đến 150 KWh giá phải trả 2200đ. Trên 150 KWh giá phải trả 2500đ ).
Giúp mình ý c nhé