At present, women ... by law.
A. is protected B. are protected C. protects
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I think most children are creative enough to write .......... poems.
A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify
2. It is necessary ............ forests.
A. protect B. protected C. to protect D. protecting
3. They made their living by .......... fish in the ocean every day.
A. catch B. to catch C. catching D. caught
4. I suggest.............. to the movies.
A. go B. going C. to go D. went
5. I have sent you a lot of letters but you have never been.....................
A. respond B. response C. responsive D. responsively
1. I think most children are creative enough to write .......... poems.
A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify
2. It is necessary ............ forests.
A. protect B. protected C. to protect D. protecting
3. They made their living by .......... fish in the ocean every day.
A. catch B. to catch C. catching D. caught
4. I suggest.............. to the movies.
A. go B. going C. to go D. went
5. I have sent you a lot of letters but you have never been.....................
A. respond B. response C. responsive D. responsively
1. I think most children are creative enough to write .......... poems.
A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify
2. It is necessary ............ forests.
A. protect B. protected C. to protect D. protecting
3. They made their living by .......... fish in the ocean every day.
A. catch B. to catch C. catching D. caught
4. I suggest.............. to the movies.
A. go B. going C. to go D. went
5. I have sent you a lot of letters but you have never been.....................
A. respond B. response C. responsive D. responsively
6. The cost of ............ is very high in big cities.
A. life B. live C. living D. lived
7. The next stage in the development of television is ...............TV.
A. interact B. interaction C. interactive D. interactively
8. By learning English, you can get access to the world’s...............
A. develop B development C. developed D. developing
9. Hurry up, or you won’t...................... the last bus.
A. miss B. take C. catch D. go
10. Let’s wait..............the rain stops.
A. before B. after C. until D. when
WRITING
I. Reorder to make correct sentences:
1. modern / era /, / In / this / women / taking / a / are / positive / role / society. / in /
__In this modern society, women are taking a positive role._____
2. are / modern / now /politics./ our / In / boldly / involved / society / , /in / we / can / see /that / women
____In our modern society, we can see that women are involved in boldly polotics now.___
Chọn đáp ắn đúng nhất (giúp mik giải thích cả 10 câu nha mn)
1. I think most children are creative enough to write .......... poems.
A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify
2. It is necessary ............ forests.
A. protect B. protected C. to protect D. protecting
3. They made their living by .......... fish in the ocean every day.
A. catch B. to catch C. catching D. caught
4. I suggest.............. to the movies.
A. go B. going C. to go D. went
5. I have sent you a lot of letters but you have never been.....................
A. respond B. response C. responsive D. responsively
6. The cost of ............ is very high in big cities.
A. life B. live C. living D. lived
7. The next stage in the development of television is ...............TV.
A. interact B. interaction C. interactive D. interactively
8. By learning English, you can get access to the world’s...............
A. develop B development C. developed D. developing
9. Hurry up, or you won’t...................... the last bus.
A. miss B. take C. catch D. go
10. Let’s wait..............the rain stops.
A. before B. after C. until D. whe
Chọn D
Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất
Giải thích:
Trạng từ chỉ tần suất (rarely) luôn đứng sau “to be” và giữa trợ động từ (was) và động từ chính (seen)
Sửa: seen rarely => rarely seen
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, ngành công nghiệp sản xuất ô tô trong nước được bảo hộ rất cao đến nỗi mà xe ô tô nước ngoài rất hiếm khi được nhìn thấy ở đó
1 This kind of bird is found in only remote places in Scotland by people now.
2 Laws protect this kind of bird.
3 He will be met tomorrow in the restaurant by the boss
4 The company will give him some money when he retires.
Some money will be given to him by the company when he retires.
5 "War in Space" was produced by Rossi.
6 Some tulips were bought by her yesterday
7 His car is usually washed by him every Sunday morning
8 He carried out his experiment ten years ago
9 Rice is grown in the north by them
10 Our dog bit the post man
1. This kind of bird is found in only remote places in Scotland by people now.
2. Laws protect this kind of bird.
3. He will be met by the boss tomorrow in the the restaurant.
4. The company will give him some money when he retires.
5. “War in Space” was produced by Rossi.
6. Some tulips were bought by her yesterday.
7. His car is washed by him every Sunday morning.
8. He carried out his experiment ten years ago.
9. Rice is grew in the north.
10. Our dog bit the postman.
1 - national | 2 - cyberbullying | 3 - nature | 4 - vocational |
5 - life | 6 - generation | 7 - climate | 8 - social |
1. The national park is protected by the government.
(Vườn quốc gia được chính phủ bảo vệ.)
Giải thích: Cụm từ “national park” (vườn quốc gia)
2. Cyberbullying is a common problem among teenagers today.
(Bắt nạt trên mạng là một vấn đề phổ biến của thanh thiếu niên ngày nay.)
Giải thích: Trước động từ “is” cần V-ing đóng vai trò chủ ngữ số ít.
3. The area, which is home to many rare species of plants, became a nature reserve two years ago.
(Khu vực này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật quý hiếm, đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên hai năm trước.)
Giải thích: Cụm từ “nature reserve” (khu bảo tồn thiên nhiên).
4. Many students go to vocational schools after finishing secondary school.
(Nhiều học sinh học trường dạy nghề sau khi học xong trung học cơ sở.)
academic (adj): thuộc về học thuật
vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp => vocational school: trường dạy nghề
5. Medical advances have helped to increase life expectancy.
(Những tiến bộ y tế đã giúp tăng tuổi thọ.)
Giải thích: Cụm từ “life expectancy” (tuổi thọ).
6. There is often a generation gap in extended families.
(Thường có khoảng cách thế hệ trong các đại gia đình.)
Giải thích: Cụm từ “generation gap” (khoảng cách thế hệ).
7. These policies are designed to reduce the impact of climate change.
(Những chính sách này được thiết kế để giảm tác động của biến đổi khí hậu.)
Giải thích: Cụm từ “climate change” (biến đổi khí hậu).
8. We can post photos of environmentally friendly activities on social media.
(Chúng ta có thể đăng ảnh về các hoạt động thân thiện với môi trường lên mạng xã hội.)
Giải thích: Cụm từ “social media” (mạng xã hội/ phương tiện truyền thông xã hội).
In the village, Hani families build their own closed house compound protected by thick muddy walls. There are about six people of two or three generations living in a house.
Normally, two small bedrooms are on either side of the common room. The bedroom of the head of the house is on the left side of the great room, while the room for a son and his future wife is on the right. Father-in-law and older brothers-in-law are not allowed to enter the couple's room.
Traditionally, when the parents die, the bed in the daughter-in-law's room is removed to make room for the coffin. The couple sleep on the floor of the common room with other family members. After the funeral, the couple return to their bedroom, or move to the parents' bedroom if they are the oldest son and daughter-in-law. Their widowed mother or father will sleep in the common room.
1.What are on either side of the common room?
Two small bedrooms are on either side of the common room.
2.Whose bedroom is on the left side of the great room?
The bedroom of the head of the house is on the left side of the great room.
3.Who is not allowed to enter the couple's room?
Father-in-law and older brothers-in-law are not allowed to enter the couple's room.
4.When do the couple return to their bedroom, or move to the parents' bedroom if they are the oldest son and daughter-in-law?
After the funeral of the parents.
5. Where will their widowed mother or father sleep?
They will sleep in the common room.
Trong làng, các gia đình Hani xây dựng khu nhà khép kín của riêng mình được bảo vệ bởi những bức tường dày bùn. Có khoảng sáu người thuộc hai hoặc ba thế hệ sống trong một ngôi nhà.
Thông thường, hai phòng ngủ nhỏ nằm ở hai bên của phòng sinh hoạt chung. Phòng ngủ của trưởng phòng ở bên trái của đại phòng, còn phòng của con trai và vợ tương lai ở bên phải. Bố vợ và anh rể không được phép vào phòng của hai vợ chồng.
Theo truyền thống, khi cha mẹ qua đời, giường trong phòng của con dâu được dỡ bỏ để nhường chỗ cho quan tài. Hai vợ chồng ngủ trên tầng của phòng sinh hoạt chung với các thành viên khác trong gia đình. Sau tang lễ, vợ chồng trở về phòng ngủ của mình, hoặc chuyển về phòng ngủ của bố mẹ nếu là con trai cả và con dâu. Cha hoặc mẹ góa của họ sẽ ngủ trong phòng chung.
At present, women ... by law.
A. is protected B. are protected C. protects
Đáp án là câu B nha!
Chúc bạn học tốt!! ^^