nhóm từ sau đây vừa là tính từ vừa là từ láy
a.cao ráo,đậm đà,hiền hậu
b.tim tím,ngọt ngào,liêu xiêu
c.hồng hào,thanh danh,mập mờ
d.làu bàu,điềm đạm,tinh tế
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
B.sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
B nha bạn
nhóm từ sau đây vừa là tính từ vừa là từ láy
a.cao ráo,đậm đà,hiền hậu
b.tim tím,ngọt ngào,liêu xiêu
c.hồng hào,thanh danh,mập mờ
d.làu bàu,điềm đạm,tinh tế