K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4.Indicate the correct answer to each of the following questions There is an …………football match on TV tonightexcitingexcited excite5.Indicate the correct answer to each of the following questions I'm not very  .................. in sport.  interested  interestinginterest6.Indicate the correct answer to each of the following questions The film is very  ..............................excited  excitingexcite7.Indicate the correct answer to each of the following questions ......................the...
Đọc tiếp

4.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There is an …………football match on TV tonight

exciting

excited 

excite

5.Indicate the correct answer to each of the following questions 
I'm not very  .................. in sport. 

 

interested 

 interesting

interest

6.Indicate the correct answer to each of the following questions 
The film is very  ..............................

excited 

 exciting

excite

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 
......................the film was gripping, Tom slept from beginning to end.

 

In spite of

Despite 

Although

8.Indicate the correct answer to each of the following questions 
........................ the heavy rain, we still went on a picnic.

 

Despite 

 In spite

 Although

9.Indicate the correct answer to each of the following questions 
............................ I watched the film twice, I didn’t understand it

In spite 

Despite

Although

10.Indicate the correct answer to each of the following questions 
I went to see the film ______  feeling really tired.

In spite

Despite 

Although

Gíup mình vs ạ 

1
1 tháng 3 2022

4.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There is an …………football match on TV tonight

exciting

excited 

excite

5.Indicate the correct answer to each of the following questions 
I'm not very  .................. in sport. 

 

interested 

 interesting

interest

6.Indicate the correct answer to each of the following questions 
The film is very  ..............................

excited 

 exciting

excite

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 
......................the film was gripping, Tom slept from beginning to end.

 

In spite of

Despite 

Although

8.Indicate the correct answer to each of the following questions 
........................ the heavy rain, we still went on a picnic.

 

Despite 

 In spite

 Although

9.Indicate the correct answer to each of the following questions 
............................ I watched the film twice, I didn’t understand it

In spite 

Despite

Although

10.Indicate the correct answer to each of the following questions 
I went to see the film ______  feeling really tired.

In spite

Despite 

Although

22 tháng 3 2018

Đáp án : B

Câu gián tiếp, thời của động từ “asked” là quá khứ, các hành động đều xảy ra trong quá khứ nên động từ cần điền phải được chia ở một thì quá khứ (trong câu này là quá khứ hoàn thành nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động nào đó)

Mary asked me whether I had watched the football match on TV the day before. = Mary hỏi xem liệu tôi đã xem trận bóng trên TV tối hôm trước chưa. (hành động xem trận bóng xảy ra trước khi Mary hỏi)

13 tháng 7 2017

Đáp án là B.

Câu tường thuật (reported speech), động từ tường thuật trong quá khứ „asked‟, mệnh đề được tường thuật lùi 1 bậc vào quá khứ. => thì quá khứ hoàn thành (past perfect). 

18 tháng 8 2017

Đáp án C.

Laura: “So, darling, What’s on TV tonight?”
Mike: “Oh, there is a football match at 8!”

(- Anh yêu, TV tối nay có gì thế? - Ồ, có một trận bóng đá lúc 8h) 

17 tháng 12 2017

Đáp án A

simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc

communally (adv): của chung, công cộng

uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ

jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới

Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh

13 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. communication /kə,mju:ni'kein/ (n): sự liên lạc, sự giao tiếp

B. instance /‘instəns/ (n): ví dụ, trường hợp

C. attention /ə'ten(ə)n/ (n): sự chú ý

D. signal /'sɪgn(ə)l/ (n0: dấu hiệu, tín hiệu

Tạm dịch: Một tiếng còi là dấu hiệu cho các cầu thủ bóng đá bắt đầu trận đấu.

19 tháng 1 2017

Đáp án D

Câu trực tiếp ở thì HTĐ:

- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ

- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi

1.Indicate the correct answer to each of the following questions Would you like ................ sugar in your coffee?someanyaan2.Indicate the correct answer to each of the following questions There is .................... water in that bottle. anysomeaan3.Indicate the correct answer to each of the following questions Are there .................... eggs in the fridge? aansomeany4.Indicate the correct answer to each of the following questions How .................... milk do we...
Đọc tiếp

1.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Would you like ................ sugar in your coffee?

some

any

a

an

2.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There is .................... water in that bottle.

 

any

some

a

an

3.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Are there .................... eggs in the fridge?

 

a

an

some

any

4.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How .................... milk do we need?

 

many

much

some

any

5.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How ............. oranges do you want?

 

many

any

some

much

6.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There are ................. bananas in the fridge.

 

any

a

an

some

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How    ................ tomatoes do you need ?

many

any

some

much

8.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
He would like to buy any  clothes.

 

would 

 to 

 any 

clothes

9.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many orange  does your family need for a week?

 many 

orange

need

 week

10.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many  milk  have you had today?

 many 

 have 

 had 

 today

giúp tớ vs, tớ cần gấp 

2
5 tháng 1 2022

1.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Would you like ................ sugar in your coffee?

some

any

a

an

2.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There is .................... water in that bottle.

 

any

some

a

an

3.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Are there .................... eggs in the fridge?

 

a

an

some

any

4.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How .................... milk do we need?

 

many

much

some

any

5.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How ............. oranges do you want?

 

many

any

some

much

6.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There are ................. bananas in the fridge.

 

any

a

an

some

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 

How    ................ tomatoes do you need ?

many

any

some

much

8.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
He would like to buy any  clothes.

 

would 

 to 

 any 

clothes

9.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many orange  does your family need for a week?

 many 

orange

need

 week

10.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many  milk  have you had today?

 many 

 have 

 had 

 today

5 tháng 1 2022

1.some 

2.some 

3.any

4.much

5.many

6.Some

7.many

8.any

9.orange 

10.many

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 12 2018

Đáp án B

Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.