Câu 3: Xác định bài toán (input, output):
3.1: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
3.2: Đổi giá trị của 2 biến x và y
3.3: Cho 2 số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh 2 số đó dưới dạng “a>b”,
“a<b” hoặc “a=b”
3.4: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a
1
, a
2
,…,an
cho trước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tổng của 50 số tự nhiên đầu tiên
Xác định bài toán:
-Input: 50 số tự nhiên đầu tiên
-Output: Tổng của 50 số đó
Mô tả thuật toán:
-Bước 1: s←0; i←1;
-Bước 2: s←s+i;
-Bước 3: i←i+1;
-Bước 4: Nếu i<=n thì quay lại bước 2
-Bước 5: Xuất s
-Bước 6: Kết thúc
b) Kiểm tra a là số chẵn hay số lẻ
Xác định bài toán
-Input: Số a
-Output: Kiểm tra xem a là số chẵn hay số lẻ
Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập a
-Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn
không thì a là số lẻ
-Bước 3: Kết thúc
a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
- Input: Họ tên học sinh .
- Output: Số học sinh mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
- Input: Các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n.
- Output: Tổng của các phần tử trong dãy n.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
- Input: Các số trong dãy n số đã cho.
- Output: Số có trá trị nhỏ nhất trong dãy n số
INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
3.1
Input: 100 số tự nhiên đầu tiên
Output: Tổng của chúng
3.2:
Input: hai số x,y
Output: Giá trị của hai số sau khi hoán đổi