sắp xếp các từ sau: Some/ feed/ the/ and/ animals/ robots/ will/ flowers/ water/ the. ( cho mikk lời giải nhanh nha)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - a, c, d, e, g, h
The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.
(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)
2 - b, d, f
The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.
(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)
Tạm dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.
Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.
Sắp xếp từ thành câu có nghĩa:
1)He will invite friends and celebrate a birthday party.
2)The party will be at our house.
3)My parents will buy him some flowers and some present.
4)His close friends will help him decorate the house.
5)My mother will prepare some special food for the party.
6)My father will take some photographs of his friend and him.
7)I hope he will have a great time.
Đúng thì tick nha bn!
I/ Sắp xếp từ thành câu có nghĩa:
1) friends/party/will/invite/a/birthday/celebrate/and/he
he will celebrate a birthday party and invite friends
2) house/will/party/be/the/our/at
the party will be at our house
3) will/flowers/and/parents/some/present/my/him/a/buy
my parents will buy him some flower and a present
4) close/will/house/friends/decorate/the/help/his/him
his close friends will help him decorate the house
5)prepare/my/food/the/special/mother/party/will/for/some
my mother will prepare some food for the special party
6) take/will/of/some/and/my/his/father/friends/photographs/him
his father will take some photographs of him and friends
7) hope/a/great/I/will/time/he/have
i hope he will have a great time
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Bài 1: Rewrite The Following Sentences, Beginning As Shown, So That The Meaning Stays The Same.
1. If She Doesn't Water The Young Tree Everyday, They Will Die
Unless she water the young tree everyday , they will die
2. There Will Be Some Robots In My Future House
My future house will have some robots
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
1. Some robots will be able to do our homework …activities… (Act)
2. Some robots will do voice …recognition…. to houses and common places. (Recognize)
3.Today , robots are doing the jobs that are dangerous or …unhealthy…. for people. (Health)
4. Robots will soon do all of our work and we will live more…comfortably..(comfor)
I love going to the park to see the birds and animals.
Lee bought a lot of clothes at the clothing store yesterday.
Câu 3 mk ko biết,sorry
1 . I love going to the park to see the birds and animals
2 . Lee bought a lot of clothes at the clothing store yesterday
3 . Are you interesting in watching football watches in the evening?
Đáp án là : Some robots will feed the animals and water the flowers hoặc có thể vt ngược lại là Some robots will water the flowers and feed the animals cx đc nha