[1-10] Fill each blank with a suitable word to complete the passage.
Many countries regard income first and foremost (1) _____ the primary means of determining their success in (2) _____ with other country. The measure divides the value of a country’s annual production (3) _____ the number of people resident in the country. In 1998, however, the King of Bhutan announced that in the future his nation’s main measure of success would be happiness (4) ____ than income. He did this with a (5) _____ to showing the world that money does not (6) _____ happiness.
A year later, the King had the fateful decision to allow television into his country. Until then, it had been banned, as (7) _____ all forms of advertising. But in 1999, TV sets began to be imported into the country and, as a result, people started to spend a lot of time watching television programmes. Around the (8) _____ time, children began fighting more, crime (9) _____ and more (10) _____ couples separated or divorced.
Goodluck to you all!
Đây là dạng đề khó vì nó cần vốn từ rộng và ngữ pháp chặt chẽ, dạng này chúng e chưa được luyện nhiều nên khá khó, cô có thể cho đáp án để bọn e tham khảo
Question 1
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: regard somebody/something/yourself as something: xem như là
Đáp án: as
Question 2
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: divide (something) by something: lấy cái gì chia cho cái gì
Đáp án: by
Question 3
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: in comparison (with somebody/something): so sánh
Đáp án: comparison
Question 4
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: rather than: thay vì
Đáp án: rather
Question 5
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: with a view to something/to doing something: với ý định/ hi vọng làm gì
Đáp án: view
Question 6
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: buy (v): mua
money does not buy happiness: tiền không mua được hạnh phúc
Đáp án: buy
Question 7
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: almost (adv): hầu hết
Đáp án: almost
Question 8
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: the same time: cùng khoảng thời gian
Đáp án: same
Question 9
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: increase (v): tăng lên
Đáp án: increased
Question 10
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: married (adj): đã kết hôn
Đáp án: married