Tính khối lượng quặng lưu huỳnh cần dùng để sản xuất 3,52 kg sắt 2 sunfua biết hiệu suất đạt 90% và quặng chứa 10% tạp chất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe} = \dfrac{5000.1000}{56} = \dfrac{625000}{7}\ kmol\\ n_{FeS_2\ đã\ dùng} = \dfrac{n_{Fe}}{H\%} = \dfrac{\dfrac{625000}{7}}{89,6\%} = 99649,23\ kmol\\ m_{quăng\ pirit} = \dfrac{m_{FeS_2}}{90\%} = \dfrac{99649,23.120}{90\%} = 13259897,33 (kg) = 13259,89(tấn)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5000\cdot10^6}{56}=\dfrac{625}{7}\cdot10^6\left(mol\right)\)
\(BTFe:\)
\(n_{FeS_2}=n_{Fe}=\dfrac{625}{7}\cdot10^6\left(mol\right)\)
\(n_{FeS_2\left(tt\right)}=\dfrac{\dfrac{625}{7}\cdot10^6}{89.6}=\dfrac{56000\cdot10^6}{7}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeS_2}=\dfrac{56000\cdot10^6\cdot120}{7}=960000\cdot10^6\left(g\right)=960000\left(tấn\right)\)
\(m_{quặng}=\dfrac{960000\cdot100}{90}=1066666.67\left(tấn\right)\)
K/lượng của Fe2O3 nguyên chất trong 250 tấn quặng hematit là :
250.60%=150(tấn)
=150000000(g)
Fe2O3+3CO-->2Fe+3CO2
Số mol của Fe2O3 là:
n=m/M=150000000:160
=937500(mol)
Số mol của Fe là:
nFe=2nFe2O3=2.937500
=1875000(mol)
K/lượng của Fe là:
m=n.M=1875000.56
=105000000(g)
K/lượng của Fe nếu hiệu suất chỉ đạt 90% là:
105000000.90%
=94500000(g)
=94,5 tấn
Mình không biết là đúng hay sai nha
Cảm ơn bạn nka! Nhưng tiếc là mình đã hoàn thành bài này xong rồi.
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{1000000.98\%}{100\%}=980000(g)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{980000}{98}=10000(mol)\\ \Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2SO_4}.80\%=4000(mol)\\ \Rightarrow m_{FeS_2}=4000.120=480000(g)\)
Đáp án A
Để đơn giản về tính toán thì ta xem đơn vị tấn như gam.
Quặng này chứa 10% tạp chất trơ tức
FeS2 chiếm 90%.
Vậy khối lượng quặng pirit sắt cần:
Đáp án A
Để đơn giản về tính toán thì ta xem đơn vị tấn như gam.
quá trình sản xuất
FeS2-----> 2SO2------>2SO3--------->2H2SO4 (bảo toàn nguyên tố S )
120 196
4,5.80/100 ------------> x tấn H2SO4
====> x=2,88 tấn
H=90/100 ===> mH2SO4=90/100. 2,88=2,592 tấn
===> mđH2SO4= 2,592/98/100=2,65 tấn
Fe + S (0,04 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) FeS (0,04 mol).
Số mol sắt (II) sunfua cần sản xuất là 3,52/88=0,04 (mol).
Khối lượng lưu huỳnh cần dùng trên lý thuyết là 0,04.32=1,28 (g).
Khối lượng quặng lưu huỳnh thực tế cần dùng là 1,28:90%:90%=128/81 (g).