đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 85
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; XXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 35
Số La Mã XIV đọc là mười bốn: X = 10; IV = 4; XIV = 10 + 4 = 14.
Số La Mã XXVI đọc là hai mươi sáu:
X = 10; V = 5; I = 1; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.
Đáp án cần chọn là: D
Các số La Mã XI;XXII;XIV;LXXXVlần lượt là 11;22;14;85.
+ Vì X=10;I=1nên XI=11
+ Vì X=10;I=1nên XXII=10+10+1+1=22
+ Vì X=10;IV=5–1=4nên XIV=14
+ Vì L=50;X=10;V=5nên LXXXV=50+10+10+10+5=85
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
XIV:14
XXVI:26
17:XVII
25:XXV
14,26
XVII,XXV
k mik nha bạn pải k đó