Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:
A. Bình nước nóng B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Máy khoan Bn chọn A và B nhaa
Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần quay D. Phần đứng yên
Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:
A. Máy tiện, máy khoan, máy xay B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện
C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện
Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và vỏ quạt B. Cánh quạt và trục động cơ
C. Cánh quạt và động cơ điện D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh
Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Cao su hoặc gỗ B. Nhựa hoặc kim loại
C. Gỗ hoặc kim loại D. Nhựa hoặc cao su
Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?
A. Lõi thép và vòng ngắn mạch B. Dây quấn và thanh dẫn
C. Lõi thép và dây quấn D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng
C. Chỉ dùng để tăng điện áp D. Chỉ dùng để giảm điện áp
Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió
D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức
B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:
Tên đồ dùng điện | Công suất (W) | Số lượng (Cái) | Thời gian sử dụng (Giờ) |
Đèn | 60 | 5 | 4 |
Quạt | 45 | 4 | 3 |
Tủ lạnh | 120 | 1 | 24 |
Tivi | 80 | 2 | 5 |
Nồi Cơm điện | 630 | 1 | 1.5 |
Máy bơm nước | 250 | 1 | 0.5 |
Máy vi tính | 120 | 2 | 3 |
a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.
Điện năng An tiêu thụ trong 1 ngày là:
A=\(A_{Đèn}\)+\(A_{Quạt}+A_{tủlạnh}+A_{tivi}+A_{nồicơmđiện}+A_{máybơmnước}+A_{máyvitinh}\) =(60.50.4)+(45.4.3)+(120.1.24)+(80.2.5)+(630.1.1,5)+(250.1.0,5)+(120.2.3)=18010Wh=18,01KWh
Trong tháng 3 thì điện năng nhà bạn An tiêu thụ là:
18,01.30=540,3KWh
b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.
Số tiền mà nhà bạn An phải trả là:
540,3.2500=1 350 750(đồng)
Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên D. Stato đứng yên, rôto quay
Trong động cơ điện Roto còn gọi là:
A.Bộ phận bị điều khiển
B.Phần đứng yên
C.Bộ phận điều khiển
D.Phần quay
D.Phần quay
Trong động cơ xoay, phần chuyển động được gọi là rotor, và phần đứng yên gọi là stator.
Đáp án là A
Môi trường trong cơ thể tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích và truyền đến bộ phận điều khiển được gọi là: Liên hệ ngược
Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Khi bắt đầu nấu cơm, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận…………………, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu.
A. nắp nồi
B. sinh nhiệt
C. thân nồi
D. nồi nấu
Câu 2. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có chức năng gì?
A. Cung cấp nhiệt cho nồi
B. Điều chỉnh áp suất trong nồi
C. Bao kín và giữ nhiệt
D. Bật, tắt và chọn chế độ nấu
Câu 3. Hãy sắp xếp thứ tự nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu
B. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Bộ phận điều khiển à Nồi nấu
C. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt
Câu 4. Bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Mâm nhiệt hồng ngoại của bếp hồng ngoại có chức năng gì ?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
Câu 6. Thân bếp hồng ngoại có chức năng gì?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
C
C