Cho các chất : K;Ba;Ca;CaO;BaO;SO3;P2O5;Cu;Fe.
chất nào t.d vs O2 và H2O
viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điều chế H3PO4 : \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Điều chế K2O: \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
Điều chế H2: \(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
Điều chế CO2: \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2H_2O+2CO_2\)
16, Cho các kim loại sau: Ca, Cu, Ag, Al, K. Kim loại tác dụng với axit HCl loãng giải phóng khí H2 là
A, Ca, Cu, Ag B, Cu, Ag, Al C, Ag, Al, K D, Al, K, Ca
17, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và dung dịch HCl loãng
B, Ca và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
C, Na và dung dịch HCl loãng
D, Mg và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
18, Cho các cặp chất sau, cặp chất nao tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
19, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, CaO và H2OH2O
B, Al và H2OH2O
C, Cu và dung dịch HCl loãng
D, Ag và H2SO4
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Đáp án B
Các chất tác dụng với dung dịch HCl là: CaCO3, K, Mg, Al
Câu 3:
a, NaOH - bazơ
H3PO4 - axit
NaCl - muối
b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2
BaO + H2O ---> Ba(OH)2
SO2 + H2O ---> H2SO3
c, Cho thử QT:
- QT chuyển xanh: NaOH
- QT chuyển đỏ: H2SO4
- QT ko chuyển màu: NaCl
Câu 4:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)
- O2:
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2Ba+O_2\underrightarrow{t^o}2BaO\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
- H2O:
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2Ba+O_2\underrightarrow{t^o}2BaO\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\\)
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\ Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O->H_2SO_{\text{4}}\\ P_2O5+3H_2O->2H_3PO_4\)