- Tìm các chữ số a, b , c trong phép nhân ab x ab = cab.
- xác định các chữ số a,b, c để số 8105 chia hết cho 504
- Có bao nhiêu số gồm năm chữ số tận cùng bằng chữ số 6 và chia hết cho 3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đúng vì 4 là số chẵn nên số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2.
b) Sai vì số chia hết cho 2 có thể tận cùng bằng 0, 2, 6, 8. Ví dụ 10, 16 ⋮ 2 nhưng không tận cùng bằng 4.
c) Đúng vì số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 phải vừa tận cùng bằng số chẵn, vừa tận cùng bằng 0 hoặc 5 nên tận cùng bằng 0.
d) Sai vì số chia hết cho 5 còn có thể tận cùng bằng 0. Ví dụ 10, 20, 30 ⋮ 5.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a | x | |
b | x | |
c | x | |
d | x |
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 : Đúng là do nếu trong các số 0;2;4;6;8 có tận cùng sẽ chia hết cho 2 nên 8 là có thể .
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8 : Sai vì không phải riêng số 8 .
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 : Sai vì không riêng gì số 0 còn số 5 .
d) Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2 .
a, 10:2 = 5 (Phép chia hết)
22: 2= 11 (Phép chia hết)
14:2=7 (Phép chia hết)
36:2= 18 (Phép chia hết)
58:2= 29 (Phép chia hết)
11:2=5 (dư 1)
13:2=6 (dư 1)
25:2= 12 (dư 1)
17:2= 8 (dư 1)
29:2= 14 (dư 1)
b, Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số 0;2;4;6;8
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số 1;3;5;7;9
2. 12a4b chia hết cho 2 => b\(\in\){0;2;4;6;8}. Mà 12a4b chia hết cho5 => b=0
Ta được: 12a4b=12a40 . 12a40 chia hết cho 3 => 1+2+a+4+0 chia hết cho 3 => 7+a chia hết cho 3
Mà a là chữ số => a\(\in\){2;5;8}
Vậy 12a4b=12240 khi a=2, b=0
12a4b=12540 khi a=5, __
12a4b=12840 khi a=8, __
a, vì a,b chia 5 dưa 3 nên b = 3 hoặc 8
vì a,b chia hết cho 9 suy ra a + b chia hết cho 9
với b = 3 thì 3 + a chia hết cho 9 -> a = 6
với a = 8 thì 8 + a chia hết chi 9 -> a = 1
vây a = 6 và b = 3
hoặc a = 1 ; b = 8