Edmond was one of 14 athletes in the track-and-field team. They are numbered from 1 to 14. The sum of the numbers of the other 13 athletes is 100. What's is the Emond's number?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
agree with sb about/on st: đồng tình với ai về điều gì
Tạm dịch:
“One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.” (Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.)
Dịch bài
Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp là rất phù hợp cho tiêu chí đó. Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua, và chúng diễn ra liên tiếp nhau trong một khoảng thời gian liên tục. Những vận động viên tham gia phải có thể lực cực tốt và có những kỹ năng cần thiết để hoàn thành mỗi phần của chặng đua.
Luyện tập cho những cuộc thi thể thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác. Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao. Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. combine (v): kết hợp
B. join (v): gia nhập, tham dự
C. fasten (v): thắt chặt
D. connect (v): kết nối
Tạm dịch:
“These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race."
(Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua.)
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. transference (n): sự chuyển nhượng, sự thuyên chuyển
B. transition (n): sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác
transition from st to st: chuyển từ cái gì sang cái gì
C. transmission (n): sự phát (tín hiệu)
D. transport (n): sự vận tải, sự chuyên chở
Tạm dịch:
“Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies.”
(Luyện tập cho những cuộc thi thế thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác.)
Đáp án B
CHỦ ĐỀ SPORTS
Kiến thức về từ loại
A. compete (v): cạnh tranh
B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở
compete with sb: cạnh tranh, thi đấu với ai
C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt
D. take part + in = participate in: tham gia vào
Tạm dịch:
“For athletes who like to (23)___ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit.” (Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bên trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó.)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. find what: nhận ra cái gì
B. find out why: tìm ra tại sao
C. find out how: tìm ra như thế nào
D. find how: nhận ra như thế nào
Tạm dịch:
“Many inexperienced triathletes are surprised to (26)_____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel.“ (Nhiền vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao.)
=> Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp. (to) find how + adj + S + tobe
FIVE nha! Lai 1 lai cho minh nha
5 nha
Nhớ k mình nha