Tìm các từ loại trong các câu sau:
Phận hẩm duyên ôi
Gạn đục khơi trong
Nhìn xa trông rộng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- DT: nước, bèo, duyên. - ĐT : Nhìn , chèo , chống , chảy ,trôi , đục , học , ăn . - TT : ngược, xuôi, xa, rộng, hẩm , ôi , khéo , hay
Nhìn xa trông rộng
Vụng chèo khó chống
Nước chảy bèo trôi
Gạn đục khơi trong
Phận hẩm duyên ôi
ăn vóc học hay
Bài 1 ĐT: nhìn, chảy, trôi, chèo, chống, gạn, khơi, ăn, học, trông.
TT: xa, rộng, hẩm, ôi, khéo, đục, trong, hay
DT: nước, bèo, duyên.
Bài 2: 5 từ ghép: trung thực, quyết tâm, yêu thương, tốt bụng, kiên trì
5 từ láy: dịu dàng, nhớ nhung, đảm đan, nết na.
Đặt câu: Bạn Mai rất trung thực
Bài 3: 2 từ cùng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng.
2 từ gần nghĩa: chịu khó, cần mẫn
Đặt câu: Bạn Nam rất chịu khó làm bài
2 từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, gan lì
2 từ gần nghĩa : anh hùng, anh dũng
Bài 4: a,Câu kể ai làm gì: bàn tay mẹ/ rám nắng,các ngón tay gầy gầy, xương xương, hai bàn tay /xoa vào má cứ ram ráp nhưng không hiểu sao Bình rất thích, hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ /phải làm biết bao nhiêu là việc.
b, chú / đậu trên vừng ngã dài trên mặt hồ.
c,một mảnh lá/ gãy cũng dậy mùi thơm,quả hồi/ phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành
Bài 5: Những ngày nghỉ học,chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi. Trong túi áo đứa nào cũng có sẵn bốn năm chiếc vỏ bao diêm. Toàn có đôi tai thính như tai mèo và bước chân êm, nhẹ như thỏ nhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề.
NHỚ K CHO MÌNH NHÉ
CHÚC BẠN HỌC TỐT😄😄😄
Tự làm là cách tốt nhất để cố gắng trong hok tập đề trên dễ mà cậu tự làm đi câu nào ko bt alo cho tôi chứ chỉ sạch cho cậu thì ............
Hok tốt
k và kb nếu có thể
các danh từ là
suối , đèo , thác ,ghềnh.
các động từ là
trèo , lội, lên, xuống,nhìn,trông.
các tính từ là
xa,rộng
Danh từ : suối , thác , ghềnh .
Động từ : trèo , lên , xuống , nhìn , trông .
Tính từ : xa , rộng .
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
- Nghệ thuật đói "xa" - "gần" ; "mua" - "bán"
- Nghệ thuật so sánh : tốt gỗ "hơn" tốt nước sơn
- Điệp từ "trông"
Tìm các từ loại trong các câu sau:
Phận hẩm duyên ôi
Gạn đục khơi trong
Nhìn xa trông rộng