Điền các từ: sự, cuộc, niềm, lòng, cơn và các từ vui, khó khăn, kính yêu, liên
hoan, giận để tạo thành những danh từ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Chúc em học tốt
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi
danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống
tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến
Nhanh giúp mình với