The man in front of you now is the my ex- flame
A. sits B. who sitting C. who sit D. sitting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10. The man _______ next to you yesterday is my uncle.
A. sat
B. who sit
C. sitting
D. who sitting
11. The book, _______ by To Hoai, is so interesting that my kids read it every night.
A. is written
B. written
B. which is written
D. writing
12. They called a woman ________ was a psychic
A. that
B. whom
C. in whom
D. at whom
Chọn câu trả lời đúng
1.1 biết câu trả lời đúng. A. không
B. không
2. Họ
đồng ý với ý kiến của tôi
A. là
B. đừng
C. không
3. Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
A ngồi B. ngồi 4. Từ này có nghĩa là gì, 2
C. ngồi
A. có nghĩa là B. có nghĩa 5. Anh ấy chia sẻ bất cứ điều gì với tôi.
C. nghĩa là
A. đừng làm
B. không phải
C. không
6. Tôi đến từ Canada. Ở đâu
D. không
A. là B. làm 7. Jane trà rất thường xuyên.
C. là
A. không uống rượu 8. Bạn có thường xuyên chơi quần vợt không?
B. uống
C. là đồ uống
D. chơi
A. do B. là 9. Lúa ở vùng khí hậu lạnh
C. là
A. không tăng 10,1 la bàn và máy tính trong bài Toán.
B. không phát triển
C. không phát triển
D. không phát triển
D. không sử dụng
A. đang sử dụng C. không sử dụng B. sử dụng
11. James đang tập judo ở sân chơi với bạn bè và anh ấy rất hào hứng. A. học B. làm C. chơi D. Có
12. Hãy im lặng! Jessica bị đau đầu nên cô ấy đang ngủ trong phòng ngủ. C. đang học D. Có
A. nào B. chơi 13. Lúc này bố tôi đang ngồi uống cà phê với đồng nghiệp ở phòng khách.
A chơi 14. Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường B. chơi
B. học tập
C. đang làm D. có
.
A. có 15. Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần. C. chơi D. Có
C. nghiên cứu D. Liệu
A. nghiên cứu B. làm
16. Cô ấy thường học từ vựng tiếng Anh vào mỗi buổi sáng. A. làm B. có C. học D. Chơi
17. Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần
A. làm
B. có
C. chơi
D. học tập
18. Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ. A. không B. có C. học D. Chơi 19. Frank đang học Toán vào lúc này để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
A. đang học B. đang làm C. đang chơi D. Có 20. Anh trai tôi không chơi cầu lông vào buổi tối C. có
Một vở kịch
B. làm
D. học tập
21. Thứ Hai và thứ Sáu tôi có tiết học Toán.
A. trên
Thùng rác
Con mèo
D. Từ
22.Nhà mới của anh ở đường Trần Phú.
A. là B. là
C. sáng
D. A&C
23.Mai đánh răng mỗi sáng. A. của anh ấy B. của tôi
C. cô ấy
D. Của bạn
24. Chúng tôi đang đi xe buýt về quê.
A. trên B. ở C. từ D. đến 25. Anh ấy đi học lúc 5 giờ sáng.
A. ở B. ở C. ở
D. để
1you must keep(practise)practising on the computer until you know how(understand)to understand all the programmes
2 touch your toes without ... your knees(to bend,bending,bend,being bent)
3 he is known ... one of the richest men in the world (to be ,be , to being, been )
4 who is your aunt? she's lady .... next to the exist (is sitting , that the sit, who sit ,sitting)
5how can you keep such long hours.Well now i ...at night so it isn't hard for me(am used to working, used to working,used to work, was used to work
1. You must keep (practise) practising on the computer until you know how (understand) to understand all the programmes.
2. Touch your toes without ... your knees(to bend, bending, bend, being bent)
3. He is known ... one of the richest men in the world (to be, be, to being, been )
4. Who is your aunt? She's the lady .... next to the exist (is sitting, that the sit, who sit , sitting)
5. How can you keep such long hours? Well now I ... at night so it isn't hard for me (am used to working, used to working, used to work, was used to work)
1.The waiter by _____ we were served expected a large tip. A. who B. whom C. that D. whose
2.The hotel in _____ we stayed during our holidays was comfortable. A. it B. that C. which D. where
3. Have you ever met the girl ______ over there? A. sits B. sitting C. is sitting D. who she is sitting
4. The game ______ was difficult to understand. A. which played B. which we played it C. played by us D. we played
5. The letter ______ to the editor was very long. A. he wrote B. he wrote it C. which wrote D. which he wrote it
6. My friend _____ is a doctor has just had an operation. A. her husband B. whom C. whose husband D. whom her husband
7. The woman _____ I spoke told me to wait in the hall. A. who B. whom C. that D. to whom
8. Do you know the first person ______ the South Pole? A. reached B. reach C. to reach D. that reaching
9. She rang at midnight, _____ was a very annoying time. A. that B. which C. when D. what
10. A person _____ is a lecturer. A. who teaches at a university B. who at the university teaches C. teaches at the university who D. whom teaches at the university
0 câu trả lời
Tiếng anh lớp 8 Luyện tập tổng hợpHãy rút gọn những mệnh đề quan hệ sau đây ra cụm từ
1. The girl who is sitting in the front row is a French
-> The girl sitting in the front row is a French
2. The book which is on the top shelf is the one that I need
=> The book on the top shelf is the one that I need.
3. The car which is driven by Mr. Jones is very expensive
=> The car driven by Mr.Jones is very expensive.
4. The woman who drinks coffee with them is Mrs. Allen
=> The woman drinking coffee with them is Mrs. Allen.
5. The man who is running down the street might be in trouble
=> The man running down the street might be in trouble.
6. The reporter who wrote that article is Mr. Jackson
=> The reporter writting that article is Mr.Jackson.
7. That is the street which leads to the supermarket
=> That is the street led to the supermarket.
8, Mr. George is the man who was chosen to represent the committee at the convention
=> Mr.George is the man chosen to represent the committee at the convention.
2. The book on the top shelf is the one that I need
3. The car driven by Mr. Jones is very expensive
4. The woman drinks coffee with them is Mrs. Allen
5. The man running down the street might be in trouble
6. The reporter wrote that article is Mr. Jackson
7. That street leads to the supermarket
8. Mr. George was chosen to represent the committee at the convention.
Combine these pairs of sentences, using who, whom, which, whose
1. The car was very modern. Mr Green was driving the car Mr Green was driving the car which was very modern
2. The paint on the chair is still wet. You are sitting on that chair You are sitting on the chair on which the paint is still wet
3. The man is a secretary. You saw the man at the desk The man whom you saw at the desk is a secretary
4. The house was built twenty years ago. We are living in the house We are living in the house which was built twenty years ago
5. The boy will be punished. He threw that stone The boy who threw that stone will be punished
6. My sister wants to speak to you. You met my sister yesterday My sister whom you met at my birthday party wants to speak to you.
1. Our house is small, but we enjoy living there
=> Even though our house is small, we enjoy living there.
2. The book is in my bag. You gave it to me. (which)
=> The book which you gave to me is in my bag.
3. The man is sitting on the bench. He is my new History teacher. (who)
=> The man who is sitting on the bench is my new History teacher.
4. "I'll see you next week, Lan." said Nam.
=> Nam told Lan that he would see her the next week.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Hoa đang hỏi Hải, người đang ngồi ở một góc phòng, có vẻ quá ngại ngùng.
- Hoa: "Tại sao bạn không tham gia vào các hoạt động của chúng tôi? _______ .?”
- Hải: "Vâng, tôi có thể. Chắc chắn."
A. Tôi có nên ngả mũ không?
B. Bạn có thể giúp tôi với những đồ trang trí này?
C. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
D. Bạn có thể vui lòng chỉ cho tôi làm thế nào để có được bưu điện gần nhất?
Câu A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
D.Sitting . Cấu trúc rút gọn MĐQH