Phân loại,và gọi tên các hợp chất sau K2S,H2SO4,Pb(OH)2,SO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2S | Muối | Kali sunfua |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Pb(OH)2 | Bazo | Chì (II) hidroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
a,b,
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
MgCl2 | Muối trung hoà | Magie clorua |
Pb(OH)2 | Bazơ ko tan | Chì (II) hiđroxit |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
CuSO4 | Muối trung hoà | Đồng (II) sunfat |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | Axit có oxi | Axit photphoric |
KH2PO4 | Muối axit | Kali đihiđrophotphat |
MgCO3 | Muối trung hoà | Magie cacbonat |
CTHH | Phân loại | gọi tên |
CaO | oxit bazo | Canxi oxit |
MgCl2 | muối TH | magie clorua |
Pb(OH)2 | bazo ko tan | chì(II) Oxit |
H2SO4 | axit có Oxi | aaxit sunfururic |
HNO3 | axit có Oxi | axit nitric |
CuSO4 | muối TH | đồng (II) sunfat |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | axit có Oxi | axit photphoric |
KH2PO4 | muối axit | kali đihidrophotphat |
MgCO3 : muối TH Magie cacbonat
oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit
Fe2O3 : sắt (3) Oxit
MgO : Magie Oxit
axit : H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : axit clohidric
HNO3 : axit nitric
bazo : NaOH : Natri hidroxit
Ca(OH)2: canxi hiroxit
Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit
Muoi : NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat
KHCO3 : Kali Hidrocacbonat
Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat
a)
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh troxit
Oxit bazo
Fe2O3 : Sắt III oxit
K2O : Kali oxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
Axit :
H2SO4 : axit sunfuric
HCl : axit clohidric
Muối :
KNO3 : Kali nitrat
Na2SO4 : Natri sunfat
Bazo
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
NaOH : Natri hidroxit
b)
\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)
CTHH | Tên | Phân loại |
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | muối |
NaOH | Natri hidroxit | bazơ |
NaH2PO4 | Natri đihiđrophotphat | muối |
HCl | axit clohiđric | axit |
Fe(OH)3 | Sắt (III) hiđroxit | bazơ |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:
Ba(NO3)2, bari nitrat : muối
NaOH,natri hidroxit : bazo
NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit
, HCL, hidro clorua : axit
Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit
H2SO4 : axit sunfuric : axit
oxit Bazơ
\(FeO\): sắt(II)oxit.
oxit axit
\(SO_3\): lưu huỳnh tri oxit.
Axit
\(H_2SO_4\): axit sunfuric.
\(H_2CO_3\): axit cacbonic.
Bazơ
\(Cu\left(OH\right)_2\): đồng(II) hiđroxit.
\(Fe\left(OH\right)_3\): sắt (III) hiđroxit.
Muối:
\(NaCl\): natri clorua.
\(MgHCO_3\):magie hiđrocacbonat.
\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\): canxi photphat.
- Bazơ:
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Oxit
+) BaO: Bari oxit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) SO3: Lưu huỳnh trioxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) Na2SO4: Natri sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
+) K2HPO4: Kali hidrophotphat
+) KH2PO4: Kali đihidro photphat
- Axit
+) H2CO3: Axit cacbonic
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric