K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.

16 tháng 3 2022

a)

Cu2O: Đồng (I) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

b) 

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

MgO: Magie oxit

c) 

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

d)

N2O: Đinitơ oxit

NO: Nitơ oxit

N2O3: Đinitơ trioxit

NO2: Nitơ đioxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit

   

 

16 tháng 3 2022

a, Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

b, Al2O3: nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c, FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d, N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO2: nitơ đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

7 tháng 5 2023

a) FeO - sắt(II)oxit

Fe2O3  - sắt(III)oxit

b)SO3 - lưu huỳnh trioxit

N2O5 -   đinitơ oxit

c) SO2 - lưu huỳnh đioxit

P2O5 - điPhotpho pentaoxit

d) Al2O3 - nhôm Oxit

MgO - Magie Oxit

20 tháng 3 2022

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

a) Cu2O : Đồng (I) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

b) Al2O3 : nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c) FeO : sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d) N2O: dinito oxit

NO: nito oxit

NO2: nito dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2

oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO

2 tháng 2 2021

Bài 3: 

a. Cu2O: Đồng(l) oxit.

CuO: Đồng(ll) oxit.

b. Al2O3: Nhôm oxit.

ZnO: Kẽm oxit.

MgO: magie oxit.

c. FeO: Sắt(ll) oxit.

Fe2O3: Sắt(lll) oxit.

d. N2O: đinitơ oxit.

NO: nitơ oxit.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

NO2: nitơ đioxit.

Bài 4:

* Oxit axit:

N2O5.

SO3.

CO2.

H2SO4.

* Oxit bazơ:

K2O.

KCl.

FeO.

Fe2O3.

CaO.

Ba(OH)2.

22 tháng 3 2022

-FeO: Sắt (II) oxit 

-SO2: Lưu huỳnh đioxit

-N2O5: đinitơ pentaoxit 

MgO: Magie oxit

22 tháng 3 2022

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

30 tháng 10 2021

a) H2S (34), NH3 (17), CH4 (16), HCl (36,5) và PH3 (34)

b) Na2O (62), CaO (56), Al2O3 (102), PbO2 (239), SO2 (64) và CO2 (44)

c) K2SO4 (174), Al(NO3)3 (213), Fe(OH)3 (107) và Ba3(PO4)2 (601)

a) 

\(CTHH:H_2S\),\(NH_3,CH_4,HCl,PH_3\)

\(PTK_{H_2S}=2.1+1.32=34\left(đvC\right)\)

\(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)

các ý còn làm tương tự

b)

\(CTHH:Na_2O,CaO,Al_2O_3,PbO_2,P_2O_5\)

\(S\) và \(C\) bạn chưa cho hóa trị thì mình chưa làm nha!

\(PTK_{Na_2O}=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)

\(PTK_{CaO}=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)

các ý còn làm tương tự

c) 

\(CTHH:K_2SO_4,Al\left(NO_3\right)_3,Fe\left(OH\right)_3,Ba_3\left(PO_4\right)_2\)

\(PTK_{K_2SO_4}=2.39+1.32+4.16=174\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)

các ý còn làm tương tự

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................d. Al (III) và NO3 (I)              ...
Đọc tiếp

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        

b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        

c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................

d. Al (III) và NO3 (I)               CTHH:......................................... PTK:..............................        

e. Mg ( II) và PO4 (III)                        CTHH:......................................... PTK:..............................

f. Pb (II) và NO3 ( I)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

g. Si (IV) và O (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

h. H (I) và SO4 (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

i. Cu (II) và Cl (I)                               CTHH:......................................... PTK:..............................

j. Ag (I) và PO4 (III)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

1
9 tháng 12 2021

a) CTHH:S2O5

PTK: 64+ 80 = 144 DvC

b)CTHH:FeCl3

PTK: 56+106,5=162,5 DvC

còn lại tự làm nha

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4