3. During my bath, I heard a terrible noise.
-> While ... ... ...... ...."
4.The roof will be repaired by my father.
-> My father ...
5. A lot of people are seeing the accident.
->The accident ......
6. They didn't want to meet him .
-> They avoided ... ....
7.He was tired because of a hard working day.
-> Because he ... ...
3. While I was having a bath, I heard a terrible noise.
- While (con.) Trong khi
*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
- Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing...
- Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2...
- have a bath: tắm (bằng bồn tắm)
- Tạm dịch: Trong khi tôi đang tắm, tôi nghe thấy một tiếng động khủng khiếp.
4. My father will repair the roof.
- Thì tương lai đơn (Diễn tả một sự việc dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai)
+, Active: S + will + V-inf + O
+, Passive: S + will + be + Vpp + by O
- Tạm dịch: Bố tôi sẽ sửa mái nhà.
5. The accident are being seen by a lot of people.
- Chủ ngữ là tân ngữ của câu gốc (câu chủ động) -> Thể bị động
- Bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + Vpp + (by O).
- see - saw - seen: nhìn
6. They avoided meeting him.
- Tạm dịch: Họ tránh gặp anh ấy.
- avoid doing sth: tránh làm gì
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2...
7. Because he had a hard working day, he was tired.
- Tạm dịch: Bởi vì có một ngày làm việc mệt mỏi, anh ấy mệt.
- S + V (kết quả) + because of + N/ N phrase/ V-ing (nguyên nhân)
= Because + S + V (nguyên nhân), S + V (kết quả): Vì, bởi vì
-> Quan hệ nhân - quả
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...