Complete the puzzle with adjectives. The letters down form another word. 2. worried about, or afraid of, something 3. very unhappy, often for a long time 4. happy because nothing is worrying you 5. feeling happy about your life and future 6. feeling unhappy about your life and future 7. very pleased about something that has happened |
|
8. unhappy because something wasn’t as good as you hoped |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. unwell
2. tiredness
3. needs
4. is fine/will stay
I.
It’s a boring book and I’m bored every time I start reading it.
I was very interested in the lesson because our teacher is very interested in history.
We were all very excited about the school trip but it wasn’t exciting an trip at all.
Studying for exams is very tiring . I get tired when I open my school books.
6. This is a very interesting book about the history of the cinema. I’m learning a lot.
II.
1. although
2. however
3. however
4. however
5. although
6. although
7. however
8. in spite of
9. although
10. although
Đáp án A.
Thứ nào dưới đây có thể không có trong trí nhớ lâu dài của bạn:
A. the telephone number of a person you don’t call very often: số điện thoại của một người mà bạn không thường xuyên gọi
B. your way home: đường về nhà của bạn
C. your date of birth: ngày sinh nhật của bạn
D. your address: địa chỉ nhà bạn
Đáp án A, dẫn chứng: When you want to call a store or an office that you don't call often, you look in the telephone book for the number. You dial the number, and then you forget it! You use your short-term memory to remember the number. Your short-term memory lasts about 30 seconds, or half a minute: Khi mà bạn muốn gọi cho một cửa hàng hoặc một cơ quan mà bạn không hay gọi, bạn thường nhìn vào danh bạ để tìm số điện thoại. Quay số xong, rồi bạn quên luôn số điện thoại đó. Bạn dùng trí nhớ tạm thời (hay trí nhớ ngắn hạn) của mình để nhớ dãy số đó. Trí nhớ ngắn hạn thường chỉ kéo dài tầm 30 giây-nửa phút.
Đáp án A
Điều nào sau đây không ở trong trí nhớ dài hạn của bạn?
A. số điện thoại của một người mà bạn không gọi tới thường xuyên.
B. con đường về nhà.
C. ngày sinh của bạn.
D. địa chỉ của bạn.
Dẫn chứng ở phần đầu: “When you want to call a store or an office that you don't call often, you look in the telephone book for the number. You dial the number, and then you forget it! You use your short-term memory to remember the number” – (Khi bạn muốn gọi điện tới một cửa hàng hoặc một văn phòng mà bạn không gọi tới thường xuyên, bạn tra số điện thoại đó trong danh bạ. Bạn quay số, và sau đó bạn quên nó. Bạn đã sử dụng trí nhớ ngắn hạn để nhớ số đó).
Đáp án B
Bạn di chuyển thông tin khỏi trí nhớ ngắn hạn tới trí nhớ dài hạn khi bạn______.
A. gọi điện cho một người bạn nhiều lần.
B. luyện tập nó bằng cách nói to với bản thân.
C. thư giãn trước tivi.
D. viết nó ra giấy.
Dẫn chứng ở tip 1: “1. Move information from your short-term memory to your long-term memory. You can do this if you practice the new information. Say it to yourself out loud. Think about it” – (Để di chuyển thông tin ra khỏi trí nhớ ngắn hạn để tới trí nhớ dài hạn. Bạn có thể làm được nếu bạn luyện tập với những thông tin mới. Nói to chúng với bản thân. Nghĩ về chúng).
Đáp án B.
Bạn chuyển những thông tin mới từ trí nhớ tạm thời sang trí nhớ dài hạn bằng cách:
A. call a friend over and over again: gọi đi gọi lại cho một người bạn
B. practice it by saying it to yourself out loud: thực hành bằng cách nói thành tiếng với bản thân
C. relax in front of the TV set: thư giãn trước chiếc TV
D. write it out on a piece of paper: viết lên một mẩu giấy
Đáp án B, dẫn chứng: Move information from your short-term memory to your long-term memory. You can do this if you practice the new information. Say it to yourself out loud. Think about it: Hãy chuyển những thông tin từ trí nhớ tạm thời của bạn vào trí nhớ dài hạn. Bạn có thể dùng cách này khi thực hành với những nguồn thông tin mới. Nói thành tiếng với chính mình. Hãy suy nghĩ về nó.
Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets.
1. It’s a........boring......book and I’m ..........bored....... every time I start reading it. (bore)
1. I was very ..........interested....... in the lesson because our teacher is very . in .......interesting.......history. (interest)
2. We were all very .....excited.......... about the school trip but it wasn’t an ...............exciting........... trip at all. (excite)
3. Studying for exams is very ...........tiring........... . I get ....tired........... when I open my school books. (tire)
4. My friend is a very .......relaxed.... sort of person but he hates doing ........relaxing......... activities. (relax)
5. I’m an actor. Acting is a very (tire) ........tiring........... job. It isn’t (relax) ..........relaxing.......... at all. Are you (relax) ....relaxed........... ?