Question 1: Find different words in the following senten (Tìm từ khác loại trong các câu sau) A.shirt B.shorts C.notebook
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question II. Find the word which has different sound in the part (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. sun B. fun C. cut D. put
2. A. mind B. bike C. city D. tidy
3. A. my B. city C. hobby D. factory
4.A. health B. team C. teacher D. beach
5.A. they B. thank C. theater D. Thursday
Question III. Find the word which has different sound in the part underlined.
(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. unhappy B. sun C. put D. study
2. A. history B. like C. tradition D. city
3. A. my B. happy C. hobby D. baby
4.A. health B. team C. tea D. teach
5.A. they B. without C. thank D. weather
1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.
(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)
2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.
(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)
3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.
(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)
4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.
(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)
2.give presents
3.have a special meal
4.dance
5.visit family
6.play music
7.celebrate
8.make costumes
1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)
2. give presents (tặng quà)
3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)
4. dance (nhảy múa)
5. visit family (thăm gia đình)
6. play music (chơi nhạc)
7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)
8. make costumes (làm trang phục)
1: much
any
2: many
many
3: much
a lot of
4: much
much
5: many
some
1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.
(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)
2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.
(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)
3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.
(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)
4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.
(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)
5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.
(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)
Question I. Find the words which has a different sound in the part underline.( 0.5 points)
1. A. wanted B. filled C. stayed D. played
2. A. ahead B. instead C. seat-belt D. bread
Question II. Find the words which has a different stress pattern . ( 0.5 points)
1. A. different B. dangerous C. pollution D. plentiful
2. A. environment B. petroleum C. effectively D. fashionable
| Name (Tên) |
1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua) | Tâm |
2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm vào cuois tuần trước) | Hoa |
3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi xem phim) | Hùng |
4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi điện tử) | Tuấn |
5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc không dài) | Trang |
6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ sống ở thành phố khác) | Mai |
7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển sách hay) | Nhung |
1) If we meet at 9:30, we....will have.......(to have) plenty of time. 2) Lisa would find the milk if she........looked...(to look) in the fridge. 3) The zookeeper would have punished her with a fine if she......had fed.....(to feed) the animals. 4) If you spoke louder, your classmates...would understand........(to understand) you. 5) Dan.....would arrive......(to arrive) safe if he drove slowly. 6) You......would have had.....(to have) no trouble at school if you had done your homework. 7) If you...... swim.....(to swim) in this lake, you'll shiver from cold. 8) The door will unlock if you...... press.....(to press) the green button. 9) If Mel......had asked.....(to ask) her teacher, he'd have answered her questions. 10) I...would call........(to call) the office if I was/were you.
C. notebook
Ý C
=>Do: +) shirt: áo sơ mi
+) shorts: quần short