K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2022

C. notebook

13 tháng 8 2022

Ý C

=>Do:    +) shirt: áo sơ mi

              +) shorts: quần short 

Question II.  Find the word which has different sound in the part                         (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)1.A. sun             B. fun               C. cut                              D. put2. A. mind                B. bike                     C. city                              D. tidy3. A. my                      B. city                     C. hobby                          D. factory4.A. health                   B. team                       C....
Đọc tiếp

Question II.  Find the word which has different sound in the part                         (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)

1.A. sun             B. fun               C. cut                              D. put

2. A. mind                B. bike                     C. city                              D. tidy

3. A. my                      B. city                     C. hobby                          D. factory

4.A. health                   B. team                       C. teacher                        D. beach

5.A. they                  B. thank                    C. theater                    D. Thursday

Question III.  Find the word which has different sound in the part underlined.  

                      (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)

1.A. unhappy                B. sun                         C. put                             D. study

2. A. history                B. like                         C. tradition                       D. city

3. A. my                  B. happy                 C. hobby                              D. baby

4.A. health               B. team                  C. tea                        D. teach

5.A. they                B. without             C. thank                          D. weather

giúp mình với 

 

1
24 tháng 1 2022

Question II Find the word which has different sound in the part                         (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)

1.A. sun             B. fun               C. cut                              D. put

2. A. mind                B. bike                     C. city                              D. tidy

3. A. my                      B. cit                    C. hobby                          D. factory

4.A. health                   B. team                       C. teacher                        D. beach

5.A. they                  B. thank                    C. theater                    D. Thursday

Question III Find the word which has different sound in the part underlined.  

                      (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)

1.A. unhappy                B. sun                         C. put                             D. study

2. A. history                B. like                         C. tradition                       D. city

3. A. my                  B. happ                C. hobby                              D. baby

4.A. health               B. team                  C. tea                        D. teach

5.A. they                B. without             C. thank                          D. weather

Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)A.festival              B.pagoda              C.cathedral                D.amazingCâu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.Quiet please! The teacher __________.A.is speaking       B.speaking            C.speaks                    D.speakCâu...
Đọc tiếp

Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!
Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
A.festival              B.pagoda              C.cathedral                D.amazing
Câu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Quiet please! The teacher __________.
A.is speaking       B.speaking            C.speaks                    D.speak
Câu 3:Choose the most suitable response to complete the following exchange.
Hoa: “Do you live in the country or in the city?”
Lan: “________”
A.Yes, I do           B.I live in the city            C.No, I don’t        D.I live on the city
Câu 4:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
How about ___________ football this aternoon ? 
A.plays                 B.playing                        C.to play              D.play
Câu 5:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part.
Food in this supermarket is very expensive.
Hình ảnh không có chú thích
Câu 6:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
At Tet, children often get
_________ from their parents. 
A.flowers                    B.lucky money             C.homework           D.food

1
6 tháng 1 2022

1. A

2. A

3. B

4. B

5. D

6. B

Thank bạn!^^

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.

(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)

2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.

(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)

3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.

(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)

4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.

(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)

17 tháng 2 2023

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

31 tháng 3 2022

B

31 tháng 3 2022

cs 10 câu mà bn ơii

1: much

any

2: many

many

3: much

a lot of

4: much

much

5: many

some

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.

(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)

2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.

(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)

3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.

(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)

4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.

(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)

5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.

(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)

19 tháng 2 2019

Question I. Find the words which has a different sound in the part underline.( 0.5 points)

1. A. wanted B. filled C. stayed D. played

2. A. ahead B. instead C. seat-belt D. bread

Question II. Find the words which has a different stress pattern . ( 0.5 points)

1. A. different B. dangerous C. pollution D. plentiful

2. A. environment B. petroleum C. effectively D. fashionable

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

 

Name (Tên)

1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua)

Tâm

2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm vào cuois tuần trước)

Hoa 

3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi xem phim)

Hùng 

4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi điện tử)

Tuấn 

5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc không dài)

Trang 

6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ sống ở thành phố khác)

Mai 

7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển sách hay)

Nhung 

EX1: Hoàn thành các câu sau với các các từ ở trong ngoặc câu điều kiện loại 1 2 3 1. If we meet at 9:30, we....................................(have) plenty of time. 2. Lisa would find the milk if she...................................(look) in the fridge. 3. The zookeeper would have punished her with a fine if she.....................(feed) the animals. 4. If you spoke louder, your classmates...................................(understand) you. 5....
Đọc tiếp

EX1: Hoàn thành các câu sau với các các từ ở trong ngoặc câu điều kiện loại 1 2 3 1. If we meet at 9:30, we....................................(have) plenty of time. 2. Lisa would find the milk if she...................................(look) in the fridge. 3. The zookeeper would have punished her with a fine if she.....................(feed) the animals. 4. If you spoke louder, your classmates...................................(understand) you. 5. Dan.......................................(arrive) safe if he drove slowly. 6. You......................................(have) no trouble at school if you had done your homework. 7. If you....................................(to swim) in this lake, you'll shiver from cold. 8. The door will unlock if you...................................(press) the green button. 9. If Mel......................................(ask) her teacher, he'd have answered her questions. 10. I.................................(call) the office if I was/were you. 11.If the earth suddenly (stop) . spinning we all (fly) . off it. 12.If you (smoke) in a non-smoking compartment the other passengers (object) 13.If we (have) .. a submarine now, we (use) it to investigate the seabed 14. Were he ten years younger, he (take) .. part in the voyage around the world 15. Should you come late, they (not let) you in 16. He might get rid of his cough if he (not smoke) so much 17. If someone (give) .you a boat what you (do) ? 18. Water (freeze) . if the temperature falls below zero 19. I (warn) .. you if I had seen you last week 20. I wouldnt have been so upset if Judy (write) to me earlier 21. Shout if you (see) ..anything unusually 22.The engine starts if you (turn) ..t.his key 23.What (you / say) .if I offered you a job? 24.If it (not be) _____________ for you, I would be late 25. Were I to become president, my first act (be) __________ to help the poor 26. If he (listen) _____________ to his fathers advice, he would still be working here. 27. If she hadnt stayed up late last night, she (not / be) ____________ tired now. 28. I feel as if my head (be) ___________ on fire now, doctor. 29.Had I known her address, I (go) _____________ to visit her. 30. He looked frightened as if he (see) _____________ a ghost. 31. I wish I (see) ____________ her off at the airport yesterday. 32.Tom wishes he (have) _________ enough money to buy a new car now. 33.Mary wishes she (become) _________ an astronaut someday. 34. He wishes he (have) __________ a day off to visit his parents. He hasnt seen them for ages 35.He wishes he (not/buy) ______________ that old car.

1
19 tháng 3 2022

1) If we meet at 9:30, we....will have.......(to have) plenty of time. 2) Lisa would find the milk if she........looked...(to look) in the fridge. 3) The zookeeper would have punished her with a fine if she......had fed.....(to feed) the animals. 4) If you spoke louder, your classmates...would understand........(to understand) you. 5) Dan.....would arrive......(to arrive) safe if he drove slowly. 6) You......would have had.....(to have) no trouble at school if you had done your homework. 7) If you...... swim.....(to swim) in this lake, you'll shiver from cold. 8) The door will unlock if you...... press.....(to press) the green button. 9) If Mel......had asked.....(to ask) her teacher, he'd have answered her questions. 10) I...would call........(to call) the office if I was/were you.

Hoàn thành các câu sau với các các từ ở trong ngoặc câu điều kiện loại 1 2 31. If we meet at 9:30, we...................................(have) plenty of time.2. Lisa would find the milk if she...................................(look) in the fridge.3. The zookeeper would have punished her with a fine if she.....................(feed) the animals.4. If you spoke louder, your classmates...................................(understand) you.5....
Đọc tiếp

Hoàn thành các câu sau với các các từ ở trong ngoặc câu điều kiện loại 1 2 3
1. If we meet at 9:30, we...................................(have) plenty of time.
2. Lisa would find the milk if she...................................(look) in the fridge.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she.....................(feed) the animals.
4. If you spoke louder, your classmates...................................(understand) you.
5. Dan.......................................(arrive) safe if he drove slowly.
6. You......................................(have) no trouble at school if you had done your homework.
7. If you....................................(to swim) in this lake, you'll shiver from cold.
8. The door will unlock if you...................................(press) the green button.
9. If Mel......................................(ask) her teacher, he'd have answered her questions.
10. I.................................(call) the office if I was/were you.

11.  If the earth suddenly (stop) …………. spinning we all (fly) …………. off it.

12.  If you (smoke) ……… in a non-smoking compartment the other passengers (object) ………

13.  If we (have) …………….. a submarine now, we (use) …………it to investigate the seabed

14.  Were he ten years younger, he (take) …………….. part in the voyage around the world

15.  Should you come late, they (not let) ……………… you in

16.  He might get rid of his cough if he (not smoke) ……………so much

17.  If someone (give) …………….you a boat what you (do) …………… ?

18.  Water (freeze) ……………. if the temperature falls below zero

19.  I (warn) ………….. you if I had seen you last week

20.  I wouldn’t have been so upset if Judy (write) ……………… to me earlier

21.  Shout if you (see) …………..anything unusually

22. The engine starts if you (turn) ……………..this key

23. What (you / say) ………………….if I offered you a job?

24.  If it (not be) _____________ for you, I would be late

25.  Were I to become president, my first act (be) __________ to help the poor

26.  If he (listen) _____________ to his father’s advice, he would still be working here.

27.  If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) ____________ tired now.

28.  I feel as if my head (be) ___________ on fire now, doctor.

29.  Had I known her address, I (go) _____________ to visit her.

30.  He looked frightened as if he (see) _____________ a ghost.

31.  I wish I (see) ____________ her off at the airport yesterday.

32. Tom wishes he (have) _________ enough money to buy a new car now.

33.  Mary wishes she (become) _________ an astronaut someday.

34.  He wishes he (have) __________ a day off to visit his parents. He hasn’t seen them for ages

35.  He wishes he (not/buy) ______________ that old car.

0