K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2022

mạnh khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn

 

5 tháng 11 2022

nhớ cho một tích em nhé !

6 tháng 11 2023

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

6 tháng 11 2023

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

14 tháng 1 2018

mạnh mẽ ; khỏe mạnh

14 tháng 1 2018

mạnh mẽ và ...

2 tháng 12 2021

- Nhà thơ = thi nhân

- Ngắn >< dài

Hải cẩu = chó biển

- Cứng >< mềm

- Rọi = chiếu, soi

- Xấu >< đẹp

- Trông = nhìn, quan sát

- Yếu >< khỏe

17 tháng 12 2018

B ốm yếu 

kb

jocj tốt

17 tháng 12 2018

b, mạnh khỏe

~G2k6~

9 tháng 11 2017

cá tươi >< cá ươn

hoa tươi >< hoa héo

ăn yếu >< ăn khỏe

học lực yếu >< học lực tốt

chữ xấu >< chữ đẹp

đất xấu >< đất tốt

9 tháng 11 2017

cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt

8 tháng 11 2016

Tươi:ươn

Yếu:khỏe

Xấu:đẹp

8 tháng 11 2016

 

Các bạn giúp mk với nha! Mk ddg cần gấp lắm.khocroikhocroi

bucminhbucminhbucminh

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.