tìm x biết
a, x thuộc ước của 20 và 0 <x<10
b,, 24 chia hết cho x,36 chia hết cho x ,160 chia hết cho x và x lớn nhất
c, 150 chia hết cho x, 84 chia hết cho x, 30 chia hêt cho x và 0<X<16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
B(14) = 0; 14; 28; 42; 56; 70; 84; …..
Vì 20 < x < 80 => x ∈ { 28; 42; 56; 70.}
b)
Vì 70 chia hết cho x ѵà 80 chia hết cho x => x ∈ ƯC(70; 80)
Phân tích:
70 = 2 .5 .7
80 = 24 .5
ƯCLN (70; 80) = 2.5=10
ƯC ( 70; 80) = Ư(10) ={1;2;5;10}
Mà x > 8 => x = 10
c)
Vì 126 chia hết cho x ѵà 210 chia hết cho x => x ∈ ƯC(126; 210)
Phân tích
126 = 2 .3² .7
210 = 2 .3 .5 .7
ƯCLN(126; 210) = 2 .3 .7 = 42
ƯC(126; 210) = { 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42 }
Vì 15 < x < 30 => x = 21
Đáp án là B
Ta có:Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}
x ∈ Ư(60) ⇒ x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}
Vì x > 20 ⇒ x ∈ {30; 60}
Đáp án: B
Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
Ư(60) = {1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60}
Mà x > 20 nên x ∈ {30; 60}
\(a>\)\(\left(x+2\right)\) thuộc \(Ư\left(20\right)\)
\(\left(x+1\right)\inƯ\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
\(+>x+1=1\)
\(\Rightarrow x=0\)
\(+>x+1=2\)
\(\Rightarrow x=1\)
\(+>x+1=4\)
\(\Rightarrow x=3\)
\(+>x+1=5\)
\(\Rightarrow x=4\)
\(+>x+1=10\)
\(\Rightarrow x=9\)
\(+>x+1=20\)
\(\Rightarrow x=19\)
Vậy \(x\in\left\{0;1;3;4;9;19\right\}\)
\(b>\left(x-2\right)\) là ước của 6
\(\left(x-2\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(+>x-2=1\)
\(\Rightarrow x=3\)
\(+>x-2=2\)
\(\Rightarrow x=4\)
\(+>x-2=3\)
\(\Rightarrow x=5\)
\(+>x-2=6\)
\(\Rightarrow x=8\)
Vậy \(x\in\left\{3;4;5;8\right\}\)
\(c>\left(2x+3\right)\) là \(Ư\left(10\right)\)
\(\left(2x+3\right)\inƯ\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(+>2x+3=1\)
\(\Rightarrow x=-1\)
\(+>2x+3=2\)
\(\Rightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
\(+>2x+3=5\)
\(\Rightarrow x=1\)
\(+>2x+3=10\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{7}{2}\)
Vậy \(x\in\left\{-1;-\dfrac{1}{2};1;\dfrac{7}{2}\right\}\)
a,x\(\in\){12;24;36;48;56}
b,x\(\in\){1;2;4}
c,x\(\in\){1;2;3;4;6;12}
a: =>3^x=3^4*3=3^5
=>x=5
b: =>\(2^{x+1}=2^5\)
=>x+1=5
=>x=4
c: \(\Leftrightarrow3^{x+2-3}=3\)
=>x-1=1
=>x=2
d: \(\Leftrightarrow x^2=\dfrac{32}{2}=16\)
=>x=4 hoặc x=-4
e: (2x-1)^4=81
=>2x-1=3 hoặc 2x-1=-3
=>2x=4 hoặc 2x=-2
=>x=-1 hoặc x=2
f: (2x-6)^4=0
=>2x-6=0
=>x-3=0
=>x=3
a) \(3^x=81\cdot3\)
\(\Rightarrow3^x=3^4\cdot3\)
\(\Rightarrow3^x=3^5\)
\(\Rightarrow x=5\)
b) \(2^{x+1}=32\)
\(\Rightarrow2^{x+1}=2^5\)
\(\Rightarrow x+1=5\)
\(\Rightarrow x=4\)
c) \(3^{x+2}:27=3\)
\(\Rightarrow3^{x+2}:3^3=3\)
\(\Rightarrow3^{x+2-3}=3\)
\(\Rightarrow3^{x-1}=3\)
\(\Rightarrow x-1=1\)
\(\Rightarrow x=2\)
d) \(2x^2=32\)
\(\Rightarrow x^2=16\)
\(\Rightarrow x^2=4^2\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
e) \(\left(2x-1\right)^4=81\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)^4=3^4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=3\\2x-1=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=4\\2x=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
f) \(\left(2x-6\right)^4=0\)
\(\Rightarrow2x-6=0\)
\(\Rightarrow2x=6\)
\(\Rightarrow x=6:2\)
\(\Rightarrow x=3\)
x thuộc { 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; 52 }
b) x thuộc { 1 ; 2 ; 4 }
c) x thuộc { 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 12 }