Hãy tính:
a)Số mol của 26g Zn
b)Khối lượng của 0,25 mol N2O
c)Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
Giúp mình vs ạ,mình cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số mol sắt là
\(n=\dfrac{m}{M}=2,8:56=0,05\left(mol\right)\)
b) Thể tích của 0,2 mol khí Oxi là
\(V=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) Khối lượng 0,25 mol lưu huỳnh
\(m=n.M=0,25.32=8\left(g\right)\)
\(V_{khi\left(dktc\right)}=22,4.n\\ V_{Cl_2\left(dktc\right)}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\\ V_{NH_3\left(dktc\right)}=2,5.22,4=56\left(l\right)\\ V_{CH_4\left(dktc\right)}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\\ V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ V_{O_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
a.\(m_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.44=8,8g\)
b.\(n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
c.\(V_{Cl_2}=0,25.22,4=5,6l\)
a) nCo2= V/22,4= 4,48/22,4= 0,2(mol) mCo2= n.M= 0,2.44=8.8(g) b) nCH4= V/22,4= 2,8/22,4=0,125(mol) c) VCl2=n.22,4= 0,25.22,4=5,6(l)
a) \(n_C=\dfrac{18}{12}=1,5\left(mol\right)\)
b) \(m_{NaCl}=0,25.58,5=14,625\left(g\right)\)
c) \(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)=>V_{N_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
d) Tổng số mol = 1,5 + 0,25 + 0,5 = 2,25
a) \(n_C=\dfrac{m}{M}=\dfrac{18}{12}=1,5\left(mol\right)\)
b) \(M_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(m_{NaCl}=n.M=0,25.58,5=14,625\left(g\right)\)
c) \(n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{N_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
d) Tổng số mol = 1,5 + 0,25 + 0,5 = 2,25 (mol)
Câu 5:
Ở 90 độ C, 100g - 50g - 150g dd
450g 225g - 675g dd
Gọi số mol CuSO4.5H2O là x (mol)
\(\rightarrow m_{CuSO_4}=160x\left(g\right)\rightarrow m_{CuSO_4\left(còn\right)}=225-160x\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=180x\left(g\right)\rightarrow m_{H_2O\left(còn\right)}=450-180x\left(g\right)\)
Ở 10 độ C, 100 g nước thu được 36g CuSO4.
450-180x(g) 225-160x(g)
\(\rightarrow\left(450-180x\right).36=100.\left(225-160x\right)\)
\(\rightarrow16200-6480x=22500-16000x\)
\(16000x-6480x=22500-16200\)
\(\rightarrow x\approx0,662\)
\(m_{CuSO_4.5H_2O}=0,662.\left(160+180\right)=225\left(g\right)\)
Tính:
a) Số mol của 26g Zn
- Khối lượng mol của Zn: Zn = 65 g/mol
\(\Rightarrow n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{26}{65}=0,4mol\)
b) Khối lượng của 0,25 mol N2O
- Khối lượng mol của N2O: \(N_2O=14.2+16=44g/mol\)
\(\Rightarrow m=n.M=0,25.44=11g\)
c) Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
- Khối lượng mol của CH4: \(CH_4=12+4=16g\)/mol
- Số mol: \(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,84}{16}=0,24mol\)
\(\Rightarrow V=n.24,79=0,24.24,79=5,9496l\)