K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.                (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)→ ………………………………………………………………………2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)→ ………………………………………………………………………………3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa...
Đọc tiếp

Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.

               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)

1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)

→ ………………………………………………………………………

2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)

→ ………………………………………………………………………………

3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)

→ ……………………………………………………………………………………

4. People  built  these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)

→ ……………………………………………………

5. They  completed  this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)

→ ………………………………………………………………

0
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)→ ………………………………………………………………………2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)→ ………………………………………………………………………………3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những...
Đọc tiếp

Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.

               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)

1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)

→ ………………………………………………………………………

2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)

→ ………………………………………………………………………………

3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)

→ ……………………………………………………………………………………

4. People  built  these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)

→ ……………………………………………………

5. They  completed  this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)

→ ………………………………………………………………

1
16 tháng 4 2023

c1:One Pillar Pagoda was built in 1049

c2:The Imperial Academy was constructed in 1076

c3:Their dresses were repaired 5 months ago

c4:These houses were built last September.

c5:  This construction was completed in 1876

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

My family has 5 people. My sister is Ngoc, she grew up in Ninh Binh, Viet Nam. She went to university when she was 18 years old and she left school when she was 22 years old. She travelled 20 provinces in the country. Now, she is living in Hanoi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Gia đình tôi có 5 người. Chị gái tôi là Ngọc, chị ấy lớn lên ở Ninh Bình, Việt Nam. Chị ấy vào đại học năm 18 tuổi và chị ấy ra trường năm 22 tuổi. Chị ấy đã đi du lịch 20 tỉnh thành trong cả nước. Bây giờ, chị ấy đang sống ở Hà Nội.

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

18 tháng 2 2023

1. had

2. took

3. grew,changed

4. collected,made

5. gave

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.

2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày

3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.

4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.

5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want