K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

feel

look

tastes

looks

feels

taste

Complete the sentences with the correct form of the verbs.(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink)...
Đọc tiếp

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.

2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).

3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.

4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.

5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.

6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink) some water.

7 If you ……………..  (finish) your homework in time, ……………..  (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……………..  (we / do) if we ……………..  (lose) our map?


 

1
12 tháng 2 2023

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ………eats……..  (eat) that dangerous fruit, she ………will feel……..  (feel) very ill.

2 I …will stay…………..  (stay) in the shelter if it ………rains……..  (rain).

3 If they …don't work…………..  (not work) hard, they …won't win…………..  (not win) the survival competition.

4 We …won't get…………..  (not get) cold if we ……take………..  (take) warm coats.

5 If he ……sees………..  (see) a lion, he ………will be……..  (be) afraid.

6 Charlie ……will get………..  (get) better if he (drink) drinks some water.

7 If you ……finish………..  (finish) your homework in time, ……………..  will you watch (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……will we do………..  (we / do) if we ………lose……..  (lose) our map?

5 tháng 2 2023

were you going
called
was writing
were you shopping
met
was eating
came
said
were your parents doing
was cooking
was cleaning

9 tháng 9 2023

1. are you going to do

2. am going to buy

3. is going to love

4. am going to give

5. am going to put

6. Are you going to buy

11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)1. If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.2. I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).3. If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.4. We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.5. If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.6. Charlie ……………..  (get) better if he...
Đọc tiếp

11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1. If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.

2. I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).

3. If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.

4. We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.

5. If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.

6. Charlie ……………..  (get) better if he (drink) some water.

7. If you ……………..  (finish) your homework in time, ……………..  (you / watch) that adventure programme on TV?

8. What ……………..  (we / do) if we ……………..  (lose) our map?

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. eats / will feel

2. will stay / rains

3. don’t work / won’t win

4. won’t get / takes

5. sees / will be

6. will get / drinks

7. finish / will you watch

8. will we do / lose

8 tháng 2 2023

would do/spent

didn't watch/would be

hit/would cause

would slow/changed

would apply/would get

visited/could

wanted/would star

5 tháng 2 2023

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

5 tháng 2 2023

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe có...
Đọc tiếp

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. taste

2. touch

3. ears

4. nose

5. look

6. smell

7. feel

13 tháng 10 2023

1. If I ___see___ (see) J Julia, I __will invite__(invite) her to my party.

2. Our parents _won't  (not be) happy if we are (be) late again.

3. If (have) __have___ time, he __will come__ (come) with us.

4. __Will you do____ (you / do) if you (miss)__miss__ the train? 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch câu:

1. Nếu tôi nhìn thấy Julia, tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của tôi.

2. Bố mẹ của chúng ta sẽ không vui nếu chúng ta lại đến muộn.

3. Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng tôi.

4. Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?

8 tháng 2 2023

1C:needed-would get

2A:didn't cost-would ask

3E:would be upset-closed

4B:could buy-shopped

5D:didn't have-would use