K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. go to the movies (đi xem phim)

11 tháng 9 2023

Đáp án: at their school (ở trường của họ)

28 tháng 6 2017

Giúp mk với các bạn

1........Which.........sports do you play?- I play volleyball

2........How often........does Ly go jogging? -She goes jogging once a week

3 ........How long.........Is Ba going to stay? - He is going to stay for three days

4 .....What........the weather like in the spring? - It's warm

5 ..........What time........doyou go to bed? - At half past ten

6 What does he do.................. - It's cold ???

7 .......What color........are her eyes?-It's brown

8 .......Where.......is Minh from?-He's from Viet Nam

9 ...........How much.............beef does he want?-He's wants two hundred grams

10 ............How many.............eggs do you want?-I want a dozen eggs

11..............Where do..................Minh and his friends to walking?-They gooes walking in the mountain on the weekend

28 tháng 6 2017

Giúp mk với các bạn

1.........WHICH........sports do you play?- I play volleyball

2.........HOW OFTEN.......does Ly go jogging? -She goes jogging once a week

3 .........HOW LONG........Is Ba going to stay? - He is going to stay for three days

4 ....WHAT IS.........the weather like in the spring? - It's warm

5 .........WHEN.........doyou go to bed? - At half past ten

6 What does he do..........WHEN....... - It's cold

7 ............WHAT COLOR...are her eyes?-It's brown

8 .......WHERE.......is Minh from?-He's from Viet Nam

9 ..........HOW MUCH..............beef does he want?-He's wants two hundred grams

10 ...................HOW MANY......eggs do you want?-I want a dozen eggs

11...................WHERE IS............Minh and his friends to walking?-They gooes walking in the mountain on the weekend

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)Lucy:So, what are you going to do this summer?Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to...
Đọc tiếp

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.

(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)

Lucy:So, what are you going to do this summer?

Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to get some money. Actually, I haven't decided yet. What about you?

Lucy:I'm going to Thailand for the summer. I'm going to work as a (1)  in a Thai restaurant for 2 months.

Mark:Really? That sounds great! Is it a (2)  job?

Lucy:Yes. Actually, the work won't be very interesting. It'll be mostly taking orders, serving food and drinks and dealing with bill (3)  . My manager is so generous to (4)  me $800/ month.

Mark:Great! I wish I could get a job with such a high (5)  like that. It'll be like a holiday, but you'll be earning money too.

Lucy:Yes, it's a chance to go abroad and maybe meet some new people. I think that I won't be under job (6)  because my hours are 5 hours per day, so I'll have plenty of time during the day to go walking.

Mark:How did you find out about it?

Lucy:I read about it in a book called Summer Work Abroad. It tells you about all kinds of different jobs in different places. You can work as a (7)  in Bangkok. They need people who can speak English well.

Mark:Oh! I like the sound of that!

Lucy:Yes, of course the problem with that sort of work is that it is a (8)  job so you're paid hourly. And If you like it, you should (9)  now.

Mark:Oh! I haven't decided yet.

Lucy:You know within just 2 days, we have received more than 200 (10)  .

 

Mark:OK. Anyway, it's worth a try. Thank you, Lucy.

0
Conversation (Optional)(Hội thoại (Tự chọn))E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)Alex: How was your weekend? Camilo: It was good. I went camping with Minh.Alex: Really? How was the weather? Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. Alex: Oh, no! What did you do? Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms....
Đọc tiếp

Conversation (Optional)

(Hội thoại (Tự chọn))

E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?

(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)

Alex: How was your weekend? 

Camilo: It was good. I went camping with Minh.

Alex: Really? How was the weather? 

Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms! 

Alex: So, did you go hiking? 

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend? 

Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!

A hotel at Lake Hintersee, Bavaria, Germany

(Một khách sạn ở Hồ Hintersee, Bavaria, Đức)                                       

 

 

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The hotel rooms where Camilo stayed were clean and the food was good.

(Các phòng khách sạn nơi Camilo ở đều sạch sẽ và đồ ăn ngon.)

- The weather was bad.

(Thời tiết xấu.)

1 tháng 2 2023

This party is on Sunday

It's at 7 p.m

We want to eat pizza and drink cola

The present is a book

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?) - We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.) Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?)

 

- We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.)

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được sử dụng để chỉ một cái gì đó cụ thể hoặc chung chung.)

For some nouns or noun phrases, we don't use an article. We call this the zero article. (Đối với một số danh từ hoặc cụm danh từ, chúng ta không sử dụng mạo từ. Chúng ta gọi đây là mạo từ rỗng.)

Have you ever been to a basketball game? (Bạn đã bao giờ đi xem một trận bóng rổ chưa?)

Yes, I went to the basketball championship game last year. (Vâng, tôi đã tham dự trận đấu vô địch bóng rổ năm ngoái.)

Let's go and play basketball in the park. (Hãy đi và chơi bóng rổ trong công viên.)

Form (Cấu trúc)

 

 

the: before singular, plural, or uncountable nouns (the: trước danh từ số ít, số nhiều hoặc không đếm được)

It is clear from the situation which one(s) we mean or there is only one of that thing. (Rõ ràng là ta muốn nói đến một (các) tình huống nào hoặc chỉ có một trong số đó.)

Let's eat at the restaurant. (Hãy ăn ở nhà hàng.)

(We can see only one restaurant.)

(Ta chỉ có thể thấy một nhà hàng.)

There are great views of the river. (Có tầm nhìn tuyệt vời ra sông.)

(Usually, there's only one river in a town or city.)

(Thông thường, chỉ có một con sông trong một thị trấn hoặc thành phố.)

We have mentioned it/them before. (Ta đã đề cập đến nó/ chúng trước đây.)

I bought a ticket to see a concert in Brazil. (Tôi đã mua một vé để xem một buổi hòa nhạc ở Brazil.)

The concert was fantastic. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời.)

We say which ones we mean later in the sentence. (Ta đề cập đến cái ta muốn nhắc đến sau đó trong câu.)

Tell Tom about the castle we visited yesterday. (Kể cho Tom nghe về lâu đài mà chúng ta đã đến thăm ngày hôm qua.)

a/an: before singular,

countable nouns (a/an: trước số ít,

danh từ đếm được)

We can use this when we talk about one thing that isn't specific or we are mentioning for the first time. (Ta có thể sử dụng mạo từ này khi ta nói về một điều không cụ thể hoặc đề cập đến lần đầu tiên.)

There is a great museum in that town. (Có một bảo tàng tuyệt vời trong thị trấn đó.)

I visited an aquarium yesterday. (Tôi đã đến thăm một thủy cung ngày hôm qua.)

 

zero article (mạo từ rỗng)

When we talk about things in general. (Khi ta nói về những điều chung chung.)

I like castles. (Use the plural or uncountable form when generalizing not a castle.) 

(Tôi thích lâu đài. (Sử dụng hình thức số nhiều hoặc không đếm được khi khái quát không phải là một lâu đài.))

When we talk about sports, games, meals, and school subjects. (Khi ta nói về thể thao, trò chơi, bữa ăn và các môn học ở trường.)

Let's have dinner. (Đi ăn tối nào.)

Let's play soccer. (Hãy đi chơi bóng đá.)

When we use names of people, villages, cities, and countries. (Khi chúng ta sử dụng tên người, làng, thành phố và quốc gia.)

I visited Paris yesterday. (Tôi đã đến thăm Paris ngày hôm qua.)

I went to Japan last week. (Tôi đã đến Nhật Bản vào tuần trước.)


 

0
22 tháng 11 2016

1. you / read a book

=> What are you doing ? I am reading a book.

2. Mai / do the homework

=> What is Mai doing ? Mai is doing the homework.

3. they / travel to the museum

=> What are they doing ? They are traveling to the museum.

4. Miss Hoa / walk to school

=> What is Miss Hoa doing ? Mai is walking to school .

5. Nam and Nga / listen to music

=> What are Nam and Nga doing ? Nam and Hoa is listening to music.

6. The girls / wait for the school bus

=> What are the girls doing ? The girls are waiting for the school bus.

7. your father / drive to work

=> What is your father doing ? My father is driving to work.

8. you / leave the house for school

=> What are you doing ? I leaving the house for school .

22 tháng 11 2016
  1. What are you doing?=> I am reading a book
  2. What is Mai doing?=> She is doing her homework
  3. What are they doing?=> They are traveling to the museum
  4. What is Miss Hoa doing=> She is walking to school
  5. What are Nam and Nga doing=> They are listening to music
  6. What are the girls doing?=> They are waiting for the school bus
  7. What are your father doing?=> He is driving to work
  8. What are you doing?=> I am leaving the house for school