c. In pairs: Do you think that all the rules are important? Are there any other rules that the sports center should have?
(Theo cặp: Em có nghĩ rằng tất cả các quy định đều quan trọng không? Có quy định nào khác mà trung tâm thể thao phải có không?)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: I have to do exercise at 5:30 am
B: Me either but I have to do exercise at 5:30 pm
I'm not allowed to use my phone at school.
(Tôi không được phép sử dụng điện thoại của mình ở trường.)
No, there aren't different rules for boys and girls. We have the same rules.
(Không, không có quy định khác nhau cho con trai và con gái. Chúng tôi có cùng quy định.)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
decision (n): quyết định problem (n): vấn đề
change (n): sự thay đổi call (n): cuộc gọi
If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.
Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.
Chọn A
Kiến thức: Từ chỉ định lượng
Giải thích:
less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được) more: nhiều hơn
little: ít (dùng với danh từ không đếm được) fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)
There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.
Tạm dịch: Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự. Đối với một gia đình, các quy tắc là cần thiết như thực phẩm và quần áo. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ hòa bình và trật tự trong gia đình. Ví dụ, trẻ nên tôn trọng và lắng nghe cha mẹ.
Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành. Sẽ tốt hơn nếu mọi người tham gia vào việc đưa ra quyết định của vấn đề quan trọng.
Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình. Cha mẹ ở đó là trụ cột của gia đình và hướng dẫn con cái có trách nhiệm và thực hành các giá trị tốt.
Các quy tắc dạy trẻ trở nên có trách nhiệm hơn và có kỷ luật không chỉ ở nhà mà đặc biệt là bên ngoài gia đình. Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì. Các quy tắc giúp tránh xung đột và hiểu lầm có thể dẫn đến đánh nhau và gây hấn, đặc biệt là ở trẻ em. Cha mẹ nên đặt ra các quy tắc cho trẻ tuân theo để tránh cãi vã và đánh nhau. Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
in need: khi cần đến in time: đúng giờ
in order: theo trật tự in shape: trong hình dạng
Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26) order.
Tạm dịch: Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự.
Chọn C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
in (prep): trong between…and… (prep): giữa (cái gì) và (cái gì)
inside (prep): ở bên trong among (prep): ở giữa, giữa (nhiều người, nhiều vật)
Rules are needed to maintain a harmonious relationship (28) among family members.
Tạm dịch: Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình.
Chọn D
I'm a member of an art club. I would like to join the music club.
(Tôi là thành viên của một câu lạc bộ nghệ thuật. Tôi muốn tham gia câu lạc bộ âm nhạc.)