Dạng 1: Các phép tính với số thựcCâu 1: Làm tính bằng cách hợp lí x4 = 16Câu 2: Tìm x ( x + 5) 3 = -64 Dạng 2: Tỉ lệ thứcCâu 3: Tìm x, biết:* 2\(\frac{1}{3}\): \(\frac{1}{3}\)= \(\frac{7}{9}\): x* 1\(\frac{1}{3}\): 0,8 = \(\frac{2}{3}\): (0,1x)Câu 4: Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x - y = -7 Dạng 3: Đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Toán chia tỉ lệCâu 5: 5m dây đồng nặng 43g....
Đọc tiếp
Dạng 1: Các phép tính với số thực
Câu 1: Làm tính bằng cách hợp lí
x4 = 16
Câu 2: Tìm x
( x + 5) 3 = -64
Dạng 2: Tỉ lệ thức
Câu 3: Tìm x, biết:
* 2\(\frac{1}{3}\): \(\frac{1}{3}\)= \(\frac{7}{9}\): x
* 1\(\frac{1}{3}\): 0,8 = \(\frac{2}{3}\): (0,1x)
Câu 4: Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
Dạng 3: Đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Toán chia tỉ lệ
Câu 5: 5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilogam?
Câu 6: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lê với 2 : 3: 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Dạng 4: Hàm số
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = x2 - 8
a) Tính f(3) ; f(-2)
b) Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 17
Ai giúp mk với. Mk tick cho. Bạn nào biết giải bài nào thì giải giúp mk với.
Cảm ơn nhìu. (^///.\\\^)