Sound of the letters ou: /ʊ/
Listen and repeat.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/ʊ/ | /u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ | group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
Tham khảo
/sp/ | /st/ |
spend /spend/: dành/ tiêu xài speciality /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/: đặc sản space /speɪs/: không gian respect /rɪˈspekt/: tôn trọng clasp /klɑːsp/: ôm chặt, cái móc/cái gài | stall /stɔːl/: quầy hàng staff /stɑːf/: nhân viên outstand /ˌaʊtˈstænd/: nổi bật honest /ˈɒn.ɪst/: thành thật waste /weɪst/: lãng phí |
- highland: cao nguyên
- beach: bãi biển
- mountain: núi
- waterfall: thác nước
- bay: vịnh
- forest: rừng
- island: đảo
/u/ : books, football, puddings, sugar, wolf
/u:/ : pool, pool, drew, soup, cartoon
Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.
1. She likes reading books and swimming in the pool.
book /bʊk/
pool /puːl/
2. When it is cool, we like to play football.
cool /kuːl/
football /ˈfʊtbɔːl/
3. She drew and made puddings in her free time.
drew /druː/
pudding /ˈpʊdɪŋ/
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
soup /suːp/
sugar /ˈʃʊɡə(r)/
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
cartoon /kɑːˈtuːn/
wolf /wʊlf/
Học sinh tự luyện tập.