Circle the correct answers.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - national | 2 - cyberbullying | 3 - nature | 4 - vocational |
5 - life | 6 - generation | 7 - climate | 8 - social |
1. The national park is protected by the government.
(Vườn quốc gia được chính phủ bảo vệ.)
Giải thích: Cụm từ “national park” (vườn quốc gia)
2. Cyberbullying is a common problem among teenagers today.
(Bắt nạt trên mạng là một vấn đề phổ biến của thanh thiếu niên ngày nay.)
Giải thích: Trước động từ “is” cần V-ing đóng vai trò chủ ngữ số ít.
3. The area, which is home to many rare species of plants, became a nature reserve two years ago.
(Khu vực này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật quý hiếm, đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên hai năm trước.)
Giải thích: Cụm từ “nature reserve” (khu bảo tồn thiên nhiên).
4. Many students go to vocational schools after finishing secondary school.
(Nhiều học sinh học trường dạy nghề sau khi học xong trung học cơ sở.)
academic (adj): thuộc về học thuật
vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp => vocational school: trường dạy nghề
5. Medical advances have helped to increase life expectancy.
(Những tiến bộ y tế đã giúp tăng tuổi thọ.)
Giải thích: Cụm từ “life expectancy” (tuổi thọ).
6. There is often a generation gap in extended families.
(Thường có khoảng cách thế hệ trong các đại gia đình.)
Giải thích: Cụm từ “generation gap” (khoảng cách thế hệ).
7. These policies are designed to reduce the impact of climate change.
(Những chính sách này được thiết kế để giảm tác động của biến đổi khí hậu.)
Giải thích: Cụm từ “climate change” (biến đổi khí hậu).
8. We can post photos of environmentally friendly activities on social media.
(Chúng ta có thể đăng ảnh về các hoạt động thân thiện với môi trường lên mạng xã hội.)
Giải thích: Cụm từ “social media” (mạng xã hội/ phương tiện truyền thông xã hội).
1. c | 2. a | 3. c |
1 The customer doesn't know how to
(Khách hàng không biết cách)
=> c get money off something he wants to buy.
(giảm tiền một cái gì đó anh ta muốn mua.)
Thông tin: I’ve got a discount code here but I’m not sure what to do with it. (Tôi có một mã giảm giá ở đây nhưng tôi không biết phải làm gì với nó.)
2 The technical support assistant advises the woman to
(Trợ lý hỗ trợ kỹ thuật khuyên người phụ nữ)
=> a send the email to the bank, then remove it from her computer.
(gửi email đến ngân hàng, sau đó xóa nó khỏi máy tính của cô ấy.)
Thông tin: No, but can you forward it to us, please? And then you should delete the email from your inbox. (Không, nhưng bạn có thể chuyển tiếp nó cho chúng tôi được không? Và sau đó bạn nên xoá email đó khỏi hộp thư của bạn.)
3 The man can
(Người đàn ông có thể)
c send and receive emails from one email account, but not from another.
(gửi và nhận email từ một tài khoản email chứ không phải từ một tài khoản email khác.)
C My friend has sent me an email, but I can’t see it in my inbox. I’ve clicked on ‘Send and Receive’ but I keep getting an error message. (Bạn tôi gửi cho tôi một email nhưng tôi không thấy nó trong hộp thư của mình. Tôi đã nhấn nút "Gửi và Nhận" nhưng tôi cứ liên tục nhận được tin nhắn báo lỗi.)
H OK, I’ve sent you an email with a code to your other email address. (OK, chúng tôi đac gửi cho bạn một email và một mã đến một địa chỉ email khác của bạn.)
1. I don't like running and playing sports. I don't like__________.
A. literature
B. P.E
C. math
D. history
2. Pete and his sister _______ the yard.
A. wash
B. washes
C. washing
D. is washing
3. _______ you wearing black pants?
A. is
B. Am
C. Are
D. Do
4. My favorite subject is English. What’s __________, Lien?
A. mine
B. yours
C. you
D. your
5. My sister ______ to the gym twice a week.
A. go
B. went
C. goes
D. is going
6. I don't like Art, Math _____ English.
A. or B. but
C. and D. so
7. Nam _______ playing football with his friends.
A. likes B. like
C. liking D. to like
8. _______ your flat ______ a swimming pool?
A. Does – has B. Does – have
C. Do – have D. Do _has
1.There are a few eggs in the fridge.
2.It's OK - there's a little rice left here for you.
3.She's got a few answers correct.
4.Can I have a little milk in my tea, please?
5.I need a few minutes to finish my exam.
1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.
2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.
3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.
4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.
1: is listening
2: chats
3: is studying
4: practice
5: plays
Hướng dẫn dịch
1. Bây giờ, Don đang nghe nhạc.
2. Alice nhắn tin trên mạng mỗi ngày
3. Min đang học cho bài kiểm tra ngày mai
4. Học tập violin vào mỗi buổi sáng thứ bảy
5. Mark chơi bóng đá với bán của anh ấy sau giờ học mỗi thứ tư