b. Choose one of the products above or make up your own. Use your own ideas to fill in the table.
(Chọn một trong số những sản phẩm trên hoặc với ý tưởng của bạn. Sử dụng ý tưởng của bạn để điền vào bảng.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What did you buy? (Bạn đã mua gì?) | I bought a shirt. (Tôi đã mua một chiếc áo.) |
When/Where did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?) | I bought it from the website on June 20th. (Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.) |
What are the problems (Vấn đề là gì) ...with the delivery? (... với việc giao hàng?) ...with the item? (... với mặt hàng?) | The store sent me the wrong color shirt. (Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.) |
How did you try to solve the problems? (Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?) | I called the customer hotline. (Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.) |
What do you want the store to do? (Bạn muốn cửa hàng làm gì?) | I would like them to replace it. (Tôi muốn họ thay thế nó.) |
To: tranganh245@gmail.com
Subject: Camping on Sunday
Hi, Trang Anh
Sorry, I can’t go camping with you on Sunday because I have a meeting with my teacher. Can we go on next Sunday.
What are you doing this Saturday?
I have two tickets. Do you want to watch movies with me?
Let me know if you are free.
See you at school,
Lan Anh
Tạm dịch:
Chào Trang Anh,
Xin lỗi, mình không thể đi cắm trại với bạn vào Chủ nhật vì mình có cuộc họp với giáo viên của mình. Chúng mình có thể đi vào chủ nhật tới.
Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?
Mình có hai vé xem phim. Bạn đi xem phim với mình nhé?
Hãy cho tôi biết bạn có rảnh không nhé.
Hẹn gặp lại bạn ở trường nha.
Lan Anh
A: What did you do? (Bạn đã làm gì?)
B: I cleaned up the beach. (Tôi dọn dẹp bãi biển.)
A: Where did you do it? (Bạn làm điều đó ở đâu?)
B: I did it at Gold Beach. (Tôi làm điều đó ở biển Gold.)
A: When did you do it? (Khi nào bạn làm nó?)
B: I did it in on May 22th. (Tôi làm vào 22/5.)
A: How many people took part? (Có bao nhiêu người đã tham gia?)
B: There were 100 volunteers took part. (Có 100 tình nguyện viên đã tham gia.)
A: How long did you work for? (Bạn làm trong bao lâu?)
B: We worked for 3 hours. (Chúng tôi đã làm 3 tiếng.)
A: Will you do it again? (Bạn sẽ tham gia lại chứ?)
B: Yes, I will. (Có, tôi sẽ tham gia.)
1. Somebody's knocking at the door. → I’ll answer it.
(Ai đó đang gõ cửa. → Tôi sẽ trả lời nó.)
2. Would you like the blue T-shirt or the red one? → I’ll choose the blue one.
(Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ? → Tôi sẽ chọn cái màu xanh.)
3. There's chicken or fish for lunch. → I’ll have chicken.
(Có gà hoặc cá cho bữa trưa. → Tôi sẽ ăn gà.)
4. It looks freezing outside. → I’ll wear warm clothes.
(Bên ngoài có vẻ lạnh cóng. → Tôi sẽ mặc quần áo ấm.)
5. The next bus into town is in an hour. → I’ll hurry up.
(Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa. → Tôi sẽ nhanh chóng.)
6. What would you like to drink? → I’ll have orange juice.
(Bạn muốn uống gì? → Tôi sẽ uống nước cam.)
To: tranganh245@gmail.com
Subject: Mid-Autumn Festival
Hi, Trang Anh
How are you?
I’m excited about Mid-Autumn Festival. This year, I help my mother prepare moon cake and fruit tray. We also go to mall to buy lantern and colourful light to decorate my house. We have a small party. Would you like to come with us.
I look forward to hearing from you.
Lan Anh
Tạm dịch:
Chủ đề: Tết trung thu
Chào Trang Anh
Bạn khỏe không?
Mình rất háo hức về Tết Trung thu. Năm nay, mình giúp mẹ chuẩn bị bánh trung thu và mâm ngũ quả. Chúng mình cũng đi đến trung tâm mua sắm để mua đèn lồng và đèn nhiều màu sắc để trang trí nhà. Chúng mình có một bữa tiệc nhỏ. Bạn đi cùng chúng mình nhé.
Mình mong muốn được nghe từ bạn.
Lan Anh
To: tranganh245@gmail.com
Subject: My house
Hi, Trang Anh
It was a lovely hearing about your home.
Let me tell you about mine. I live in a house with my family. It has 2 floor with my favourite color. My house has 3 beautiful bedroom. The small garden in front of it. My mother plant many kind of flowers and small trees.
I really love my home. I and my brother always clean to keep it comfortable.
I look forward to seeing you
Best wishes,
Lan Anh
Tạm dịch:
Chào Trang Anh,
Thật đáng yêu khi nghe kể về ngôi nhà của bạn.
Hãy để mình kể cho bạn nghe về ngôi nhà của mình nhé. Mình sống trong một ngôi nhà với gia đình của tôi. Nó có 2 tầng với màu yêu thích của mình. Căn nhà của mình có 3 phòng ngủ đẹp. Khu vườn nhỏ trước mặt. Mẹ mình trồng rất nhiều loại hoa và cây nhỏ.
Mình thực sự yêu ngôi nhà của mình. Mình và anh trai luôn vệ sinh sạch sẽ để giữ cho nó được thoải mái.
Mình mong được gặp bạn.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
Lan Anh
Gợi ý:
What? | My favorite hobby is listening to music. |
When started? | I started this hobby when I was 10 years old. |
Who with? | I listened to the first song with my dad. |
Where? | My dad played music on my old radio at home. |
When? | And now we usually play music on TV every weekend. |
Your opinion? | I love the songs and enjoy them. |
Hướng dẫn dịch:
Cái gì? | Sở thích yêu thích của tôi là nghe nhạc. |
Đã bắt đầu khi nào? | Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mới 10 tuổi. |
Với ai? | Tôi nghe bài nhạc đầu tiên cùng với bố của tôi. |
Ở đâu? | Bố tôi đã mở những bài nhạc bằng chiếc radio cũ ở nhà của tôi. |
Khi nào? | Và bây giờ chúng tôi thường mở nhạc bằng tivi vào mỗi cuối tuần. |
Ý kiến của em? | Tôi rất yêu những bài nhạc và tận hưởng chúng. |
Hướng dẫn dịch:
- What's your favorite hobby?(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
- When did you start it?(Bạn bắt đầu nó khi nào?)
- Do you do it by yourself or with someone? Who?(Bạn làm điều đó một mình hay với ai đó? Ai?)
- Where and when do you often do it?(Bạn thường làm chuyện ấy ở đâu và khi nào?)
- What do you think about it?(Bạn nghĩ gì về nó?)
Name (Tên)
The Hover Go
Overall opinion
(Ý kiến tổng quan)
The Hover Go is the best transportation for kids in the city.
(Xe Hover Go là phương tiện phù hợp với trẻ con trong thành phố.)
Reason
(Lý do)
It’s easy to carry.
(Nó dễ dàng mang theo.)
It’s the fastest way for kids to travel around the city.
(Nó là cách nhanh nhất giúp trẻ đi xung quanh thành phố.)
Evidence
(Dẫn chứng)
It’s small.
(Nó nhỏ.)
It can travel 30 kilometers per hour.
(Nó có thể đi 30km/h.)