K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

4 tháng 6 2017
1. opposite 2. between 3. on the corner 4. opposite 5. next to

Hướng dẫn dịch:

1. Rạp hát ở đối diện sân vận động.

2. Rạp chiếu phim ở giữa rạp hát và siêu thị.

3. Sân vận động ở góc phố.

4. Trạm xe buýt số 1 ở đối diện trạm xe buýt số 2.

5. Bưu điện ở kế bên trạm xe buýt số 1.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.

(Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

I'm not sure. (Tôi không chắc.)

I think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)

1: a great time here

2: visiting Hoan Kiem Lake

3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm

4: cool and wet

5: see you again in three days

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch cụm từ khóa:

1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.

2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.

3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.

4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.

5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.

KEY PHRASES

Thinking of answers

1. I..............think..........  he/she/it's................

2. And...........you.........?

3. I'm not.......sure......... .

4. Yes, that's........right........ .

5. I don’t .....know........... .

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.