K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)Extreme weather around the worldThe wettest placeMawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.The hottest placeDeath Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be...
Đọc tiếp

2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.

(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)

Extreme weather around the world

The wettest place

Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.

The hottest place

Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be very 3......... at night, with temperatures below 0°C.

The coldest place

Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the 4........... continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very 5..... The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972.

The foggiest place

The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are 6……… . Newfoundland can also be very 7......, with a lot of thunder and lightning.

 

3
18 tháng 2 2023

rainy

hot

cold

icy

windy

foggy

stormy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Extreme weather around the world

The wettest place

Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small (1) rainy village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.

The hottest place

Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really (2) hot, it can also be very (3) cold at night, with temperatures below 0°C.

The coldest place

Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the (4) icy continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very (5) windy The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972.

The foggiest place

The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are (6) foggy. New foundland can also be very (7) stormy, with a lot of thunder and lightning.

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. egg

2. bread

3. juice

4. fruit

5. apple

6. snack

7. vegetables

8. crisps

9. burgers

10. chips

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

What's your favourite food?

Kai

My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have anegg with some 2bread and I usually drink some cold 3juice with that. A good breakfast is the best start to the day!

Jasmine

I like healthy food. I love eating 4fruit for example, grapes or a nice 5apple. For lunch, I often have a 6snack with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of 7vegetables on it and of course, some 8crisps. I don't like unhealthy fast food such as 9burgers and 10chips.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.But they are some of the most interesting animals in the world....
Đọc tiếp

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

2
12 tháng 8 2021

A-C-B-C-B-A

17 tháng 2 2023

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

1: How far

2: How tall

3: How fast

4: How heavy

5: How many

6: How rare

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.

(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)

2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.

(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)

3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.

(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)

4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.

(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)

5. How many pandas are there in the zoo? - Two.

(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)

6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.

(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.) 

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)LEARN THIS! PrefixesPrefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.(Tiếp đầu...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. 

(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)

LEARN THIS! Prefixes

Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.

(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)

 

 Prefix (tiền tố)

 Meaning(nghĩa)

 Example(ví dụ)

 co-

 with (với)

co-operate (hợp tác)

ex- 

 former (trước đây)

 ex-wife (vợ cũ)

 micro-

 extremely small (cực kỳ nhỏ)

 microchip (chip siêu nhỏ)

 multi-

 many (nhiều)

 multicolor (đa sắc màu)

 over-

 too much (quá nhiều)

 overcook (chín quá)

 post-

 after (sau khi)

 post-war (sau chiến tranh)

 re-

 again (lần nữa)

 rewrite (viết lại)

 semi-

 half (một nửa)

 semi-circle (hình bán nguyệt)

 under-

 too little (quá ít)

 undercooked (chưa chín)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).