b. Note three more subjects you know. Discuss if you like them. Ask and answer.
(Ghi chú thêm ba môn học mà em biết. Thảo luận xem em có thích chúng hay không. Hỏi và trả lời.)
- Do you like maths?
(Bạn có thích toán không?)
- Yes, I do.
(Có.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
More hobbies I know are : collect stamps, play badminton, watch film, listen to music, ...
A : Do you like play badminton?
B: Yes, I very like badminton.
__
A : Do you like collect stamps?
B : No, I don't because I think it's very bored
__
A : Do you like watch film?
B : Yes, I do, but I think watch film more is not good for eyes.
__
A : Do you like listen to music?
B : Yes, I do .
A: What subjects do you like?
(Bạn thích môn học nào?)
B: I like literature, biology, and history.
(Mình thích ngữ văn, sinh học và lịch sử.)
A: What subjects don’t you like?
(Bạn không thích môn học nào?)
B: I don’t like geography, P.E , or maths.
(Mình không thích địa lý, thể dục hay toán.)
1. Yes, I do. I know Trai tim nhan ai, Tu sach cho em, and Moi truong xanh charities.
(Em có biết. Em biết Trái tim nhân ái, Tủ sách cho em, và Môi trường xanh.)
2. They donate money, food, old books and clothes for the old, the homeless, and the poor. They also do activities to help the Earth.
(Họ quyên góp tiền, thức ăn, sách vở và quần áo cũ cho người già, người vô gia cư và người nghèo. Họ cũng thực hiện các hoạt động bảo vệ Trái Đất.)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
In the future, I want to live in a large villa with a large and wide swimming pool, a big garden with beautiful flowers, a big yard and a small pond.
1. What will you do if you have more time? - I'll read books or watch TV.
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn có nhiều thời gian hơn? - Tôi sẽ đọc sách hoặc xem tivi.)
2. What will you do if it rains? - I'll sleep.
(Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa? - Tôi sẽ ngủ.)
I like comedy and animated movies.
(Tôi thích phim hài và phim hoạt hình.)
I don’t like drama and action movies.
(Tôi không thích kịch và phim hành động.)
A: Where is Dalat?
(Đà Lạt ở đâu?)
B: Dalat is in Lam Dong province.
(Đà Lạt thuộc tỉnh Lâm Đồng.)
A: Is it a town or city?
(Nó là một thị trấn hay thành phố?)
B: Dalat is the largest city of the Central Highlands region in Vietnam.
(Đà Lạt là thành phố lớn nhất của khu vực Tây Nguyên Việt Nam.)
A: What is Dalat famous for?
(Đà Lạt có gì nổi tiếng?)
B: It is famous for pine woods and twisting roads full of marigold and mimosa blossoms in the winter.
(Nơi đây nổi tiếng với rừng thông và những con đường ngoằn ngoèo đầy hoa dã quỳ và mai anh đào vào mùa đông.)
A: What is the weather like?
(Thời tiết như thế nào?)
B: It’s cool. The average temperature is 14 to 23 °C.
(Thời tiết mát mẻ. Nhiệt độ trung bình là 14 đến 23 ° C.)
A. Do you know the sbjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: ............Mĩ thuật ......................................................................................
2. English: ........................Ngoại ngữ...........................................................................
3. Geography: .................Địa lí.............................................................................
4. History: .....................Lịch sử............................................................................
5. Maths: Toán học....................................................................................................
6. Music: ........................âm nhạc..........................................................................
7. PE (Physical Education): .............Thể dục......................................................................................
8. Science: ...................Khoa học................................................................................
9. ICT (Ìnormation and communication technology): ...................Công nghệ thông tin và truyền thông.......................................
B. Do you know any more subjects? Write them down.
.......................biology,literature. chemistry, phisology , theology, computer science, physics,veterinary medicine,..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. Ask and answer the questions.
1. Which subjects do you do at school?
.................english , maths ,literature, physics, chemistry, biology, PE , computer science,history,geography...........................................................................................................................................................................................
2. What's your favourite school day?
.................Tuesday........................................................................................................................................................................................
A. Do you know the subjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: Mỹ thuật
2. English: Tiếng Anh
3. Geography: Địa lí
4. History: Lịch sử
5. Maths: Toán
6. Music: Âm nhạc
7. PE (Physical Education): Thể dục
8. Science: Khoa học
9. ICT (Information and Communication Technology): Tin học.
B. Do you know any more subjects? Write them down.
Literature, Biology, Physics, ...
Three more subjects: art, English, maths, and civic.
(Ba môn học khác là: mỹ thuật, tiếng Anh, toán và giáo dục công dân.)
A: Do you like English?
(Bạn có thích tiếng Anh không?)
B: Yes, I do.
(Có.)
A: Do you like literature?
(Bạn có thích ngữ văn không?)
B: No, I don’t.
(Không.)