Câu 6: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, S, CH4 B. Na2O, Fe, S
C. H2O, FeO, H2 D. H2O, Na2O, S
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi
A. Mg, P, C, Ag. | B. Fe, Cu, S, H2. |
C. Zn, N2, P, CH4.. | D. S, C, Na. C2H4. |
Câu 2 : Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa ?
A. CuO + H2 Cu + H2O
| B. 4P+ 5O2 2P2O5 .
|
C. 2KClO3 2KCl + 3
| D.
|
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
| B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O .
|
C.
| D.
|
=> Câu này không rõ đề
Câu 4: SO2 thuộc loại
A. oxit axit. | B. oxit bazo. | C. oxit trung tính. | D. axit. |
Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là
A. FeO. | B. Fe2O3. |
C. Fe3O4. | D. FeO2 |
Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . 2Mg + O2
2MgO B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. C + O2
CO2 D. CuO + H2
Cu+ H2O
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)
A. 6,72 lít B. 6,048 lít C. 4,48 lít D.7,392 lít
Câu 8:Khí chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D.H2O.
Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước,. D. Dùng cồn
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
A. Na2O, MgO, CuO. B. FeO, CuO, Ag2O.
C. Al2O3 , BaO, Fe3O4. D. P2O5, ZnO, CuO.
Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.
A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4 có tên gọi là?
A. Sắt sunfat. B. Sắt(II) sunfat.
C. Sắt(II) sunfit. D.Sắt(III) sunfat.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Nước đừơng không phải là dung dịch.
C. Dầu ăn tan được trong nước.
D. Cát hòa tan trong nước.
Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?
A. CaCO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
B. A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g
Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là
A.36 gam. B. 32 gam. C. 45 gam. D. 64 gam.
=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.
Câu 18: Hòa tan 0,3mol NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là
A. 2,5%. B. 25% C. 10%. D. 12%
Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. 2,25
C
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O
C
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl | B. Na2SO4 | C. Mg(OH)2 | D. BaSO4 |
=>A
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO | B. CO2, SO3, Na2O, NO2 |
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 | D. CO2, SO2, CuO, P2O5 |
=> C
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2 | B. Cl2 | C. H2 | D. SO2 |
=> B
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 | B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn |
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO | D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu |
=> B
Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4 | B. Dung dịch AgNO3 |
C. Dung dịch H2SO4 loãng | D. Dung dịch NaCl |
=> C
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít | B. 0,1 lít | C. 0,25 lít | D. 0,3 lít |
=> D
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 | B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 |
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl | D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 |
=> C
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. |
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. |
=> A
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác |
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 |
C. Điện phân dung dịch muối nhôm |
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao |
=> A
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. |
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. |
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. |
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. |
=>D
Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl | B. Dung dịch NaOH | C. Dung dịch KNO3 | D. Dung dịch CuSO4 |
=>C
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g | B. 40,0g | C. 30,0g | D. 15,0 g |
=> B
Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO | B. P2O5 | C. MgO | D. Na2O |
=> D
Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 | B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 |
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH | D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 |
=> B
Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội | B. Lưu huỳnh |
C. Khí oxi | D. Khí clo |
=> A
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g | B. 4,05g | C. 8,1g | D. 2,025g |
=>B
Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 | B. Dung dịch CuSO4 | C. Dung dịch HCl | D. Dung dịch NaOH |
=> D
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
=> B
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 | B. CO2, SO2, CuSO4, Fe |
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 | D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 |
=> C
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé
A. CaCO3 | B. Al | C. Na | D. NaCl |
=> A
Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 5,74g | B. 28,7g | C. 2,87g | D. 57,4g |
=> D
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
=> A
Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl | B. NH4NO3 | C. NH4HCO3 | D. (NH2)2CO |
=> D
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít | B. 5,04 lít | C. 10,08 lít | D. 4,48 lít |
=> C
B nha bn
Câu 6: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, S, CH4
B. Na2O, Fe, S
C. H2O, FeO, H2
D. H2O, Na2O, S