Hạt nhân Beri \(Be^{^{10}_4}\)có khối lượng 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Be^{^{10}_4}\)là
A. 64,322 MeV
B. 65,3 MeV
C. 653 MeV
D. 643,22 MeV
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hạt nhân \(D_1^2\) có khối lượng 2,016u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(D_1^2\) là
A. 0,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
Hạt nhân Coban \(Co_{27}^{60}\) có khối lượng 59,940u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Co_{27}^{60}\) là
A. 0,67 MeV
B. 506,92 MeV
C. 50,69 MeV
D. 5,07 MeV
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
\(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A} = \frac{(Zm_p+(A-Z)m_n-m_{Be})c^2}{A}\)
\( = \frac{0,0679.931}{10}= 6,3215MeV.\)
\(_1^1p + _4^9Be \rightarrow _2^4He + _3^6X\)
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng \(\overrightarrow P_p=\overrightarrow P_{He}+ \overrightarrow P_{X} \) (do hạt Be đứng yên)
Dựa vào hình vẽ ta có \(P_{p}^2+ P_{He}^2 = P_X^2\)
=> \(2m_{p}K_{p}+2m_{He} K_{He} = 2m_{X}K_{X}. \)
=> \(K_{p}+4K_{He} = 6K_{X} => K_X = 6MeV.\)