Use the words from Activity 1 to fill in the blanks. More than one answer may be correct.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
a. Chụp ảnh
b, Chơi trò chơi điện tử
c. Sử dụng máy tính
d. Kiểm tra email
e. Gửi tin nhắn
1 had - would fly
2 were- wouldn't worry
3 weren't - would be
4 could fix - wouldn't ask
5 were - would have
6 didn't eat - would be
7 earned - would buy
8 knew - would make
9 weren't raining - would go
10 didn't like - wouldn't collect
Chọn A.
Đáp án A.
Xét 4 đáp án:
A. sounds: âm thanh
B. languages: ngôn ngữ
C. systems: hệ thống
D. talks: các cuộc trò chuyện để “speak” (nói) thì cần có các âm thanh
Ý trong bài: Để nói chuyện và cũng để được hiểu bởi người khác, chúng ta phải nói một ngôn ngữ, nghĩa là, chúng ta phải sử dụng sự kết hợp của âm thanh mà mọi người đồng ý đứng cho một đối tượng hay ý tưởng cụ thể.
Chọn D.
Đáp án D.
Diễn đạt, thể hiện ý tưởng hay ý nghĩa (idea) => dùng express
Ý trong bài: Nhưng ý tưởng bạn càng thể hiện, bạn càng chính xác hơn về ý nghĩa chính xác của chúng. Từ ngữ là điều chính chúng ta sử dụng trong việc truyền đạt những gì chúng ta muốn nói.
Chọn C.
Đáp án C.
A. basical: không có từ này
B. basically (adv): về cơ bản
C. basic (adj): cơ bản, cơ sở
D. basicity (n): tính ba zơ
Ý trong bài: Vốn từ vựng cơ bản của tiếng Anh không quá lớn và chỉ cần khoảng 2.000 từ để nói nó khá tốt.
Chọn C.
Đáp án C.
Hình thức bị động: be + past participle.
To talk and to be understood by other people = để nói chuyện và để được người khác hiểu.
Ý trong bài: Để nói chuyện và cũng để được hiểu bởi người khác, chúng ta phải nói một ngôn ngữ, nghĩa là, chúng ta phải sử dụng sự kết hợp của âm thanh mà mọi người đồng ý đứng cho một đối tượng hay ý tưởng cụ thể.
Chọn D.
Đáp án D.
thể hiện cảm xúc => show emotions
Ý trong bài: Cách chúng ta nói các từ cũng rất quan trọng. Giọng nói của chúng tôi có thể thể hiện nhiều cảm xúc và cho thấy chúng tôi có hài lòng hay tức giận hay không.
31. | Now that summer has ______set in_______ people expect to pay bigger electric bills for increasing use of air-conditioners. |
32. | They are______doing up_______ their house in preparation for their daughter’s wedding. |
33. | They worked hard and _______put aside______ a lot of money and now they are enjoying their leisurely retirement. |
34. | The manager retires next month, I think it’s a good chance for you to _____carry on_____ the job. |
35. | She ______pick up_______ a lot of communicative English during her 2-month study tour abroad. |
36. | Nobody is allowed to leave the room until someone _______owns up______ to the breakages. |
37. | While the office computer system was being fixed, there was nothing to do so we just ______sat about_______. |
38. | They offered me a job, but I ___turned____ it ___down___ for it involves working at the weekend. |
39. | The firefighters fought the blaze while the crowd_______looked on______. |
40. | We were in the middle of a telephone conversation when we were suddenly______cut in______ |
a. firework
b. celebrate
c. party
d. parade
e. holiday
Hướng dẫn dịch
a. Chúng ta sẽ xem bắn pháo hoa vào tối nay
b. Hãy ăn mừng năm mới ở cảng này đi
c. Hãy tổ chức một bữa tiệc vào tuần này đi. Tớ sẽ bảo bạn tớ đến chơi.
d. Họ đã xem một buổi diễu hành ở thành phố ngày hôm nay Chúng tớ gặp rất nhiều người ở dưới.
e. Ngày 25 tháng 12 có phải là một ngày hôi ở nước cậu không?