K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2023

C1: something that started in the past and continues now ( mình nghĩ đây là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ) .

➝ He has been loving her since they met for the first time.

C2: something that happened several times in the past ( mình nghĩ đây là câu nên sử dụng used to).

➝ I used to live in Ha Noi.

C3: something in the past that is connected with the present ( thì hiện tại hoàn thành ).

​➝ They had taken a shower before they went to bed.

* chúc bạn học giỏi!!

Exercise 4: Complete the passage with the verbs in past simple or past continuous.In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1………………… to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2……………… in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3………………… some water. Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5……………… beautiful black. He was very...
Đọc tiếp

Exercise 4: Complete the passage with the verbs in past simple or past continuous.

In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1………………… to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2……………… in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3………………… some water. Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5……………… beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) 6…………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for his name with a shy voice. He (tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay) 9…………………………. with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………………………. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him

1
25 tháng 2 2023

1.went

2.was swimming

3.was drinking

4.saw

5.was

6.was beating

7.asked

8.told

9.stayed

10.had

10 tháng 6 2021

1 took

2 found

10 tháng 6 2021

1 took

2 found

21 tháng 11 2018

Đáp án: B

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1. Olivia had her hair dyed red for charity.

(Olivia nhuộm tóc đỏ để làm từ thiện.)

=> Rule a

2. Josh had his bike stolen at the weekend.

(Josh đã bị đánh cắp chiếc xe đạp vào cuối tuần.)

=> Rule b

3. The house had its roof blown off in the storm.

(Ngôi nhà bị tốc mái trong cơn bão.)

=> Rule b

4. We had the carpets cleaned after the party last weekend.

(Chúng tôi đã giặt thảm sau bữa tiệc cuối tuần trước.)

=> Rule a

5. My sister always has her nails done on Fridays.

(Em gái tôi luôn làm móng vào các ngày thứ Sáu.)

=> Rule a

6. She had her visa application refused last month.

(Cô đã bị từ chối đơn xin thị thực vào tháng trước.)

=> Rule b

21 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

28 tháng 8 2021

A

28 tháng 8 2021

D

18 tháng 7 2016

1. most of it 
2. catch up 
3 . list of exercises and don't explain 
( k biết nữa )

 

16 tháng 7 2018

Chọn đáp án D

Câu ban đầu: Chúng ta phải nhớ chuyện xảy ra trong quá khứ để nó không bao giờ xảy ra lại nữa.

  A. Nếu chúng ta có thể nhớ quá khứ thì nó sẽ không xảy ra lại.

  B. Vì tất cả chúng ta có khuynh hướng quên chuyện xảy ra trong quá khứ nên chúng ta phạm lại các sai lầm đó.

  C. Chúng ta không thể nhớ chuyện đã xảy ra trong quá khứ nên chúng ta để nó xảy ra lại.

  D. Để không lặp lại quá khứ thì chúng ta chắc chắn không nên quên chuyện lúc đó đã xảy ra.

Cấu trúc: - So that + a clause: để mà

- in order to/ so as to + V: để mà