Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: -18 /22; 15/22; 9/-11; -6/15; 5/4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{15}{21};\dfrac{6}{8}=\dfrac{3}{4};\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18};\dfrac{12}{16}=\dfrac{18}{24}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{15}{21};\dfrac{6}{8}=\dfrac{18}{24};\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18};\dfrac{3}{4}=\dfrac{12}{16}\)
\(\frac{6}{-18}=-\frac{1}{3}\)
\(\frac{4}{10}=\frac{-2}{-5}\)
\(\frac{8}{16}=\frac{1}{2}\)
k mk nha
cặp cuối cùng ko có mk chỉ rút gọn ra được 1/2 nên mk ghi 1/2 nha
\(\frac{6}{-18}=\frac{-1}{3}\)
\(\frac{4}{10}=\frac{-2}{-5}\)
\(\frac{8}{16}\)không bằng số nào nêu trên
(Để đầy đủ thì cần số lượng phân số trên phải là số chẵn )
\(\frac{10}{25};\frac{14}{18};\frac{15}{20};\frac{16}{40};\frac{30}{48};\frac{63}{81}\)
\(=>\frac{10}{25}=\frac{2}{5}\)\(;\frac{14}{18}=\frac{7}{9};\frac{15}{20}=\frac{3}{4};\frac{16}{40}=\frac{2}{5};\frac{30}{48}=\frac{5}{8};\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
\(=>\frac{2}{5};\frac{7}{9};\frac{3}{4};\frac{2}{5};\frac{5}{8};\frac{7}{9}\)
Phân số bằng nhau là : \(\frac{10}{25};\frac{16}{40}\)và \(\frac{14}{18};\frac{63}{81}\)
\(\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\) \(\frac{14}{18}=\frac{7}{9}\) \(\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{16}{40}=\frac{2}{5}\) \(\frac{36}{48}=\frac{3}{4}\) \(\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
Vậy các phân số bằng nhau là :
\(\frac{15}{20}=\frac{36}{48}\) ; \(\frac{14}{18}=\frac{63}{81}\)
Do đó:
Vậy phân số phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại là:
Ta có 5 9 = − 10 − 18 ; − 14 6 = 7 − 3 = − 7 3 ; − 1 − 3 = 21 63 = 1 3 nên phân số cần tìm là: − 7 − 3
`-18/22=(-18 \div 2)/(22 \div 2)=-9/11 -> -18/22= -9/11`