đặt câu với 4 cấu trúc sau :
a; TN , CN ,VN
B:TN, TN , CN ,VN
C : TN ,CN,-VN:CN-VN
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Trong lớp, Hoa là bạn học sinh không những chăm chỉ, học giỏi mà bạn ấy còn là cây văn nghệ của lớp em
b, Hôm qua, Bạn mến đã làm việc tốt là dắt một bà cụ sang đường, trong lúc bà ấy đang loay hoay không biết phải sang đường bằng cách nào.
- Số lượng và trình tự các cặp nucleotit ở đoạn (b), (c), (d) khác so với đoạn (a)
+ Đoạn (b) là đột biến gen dạng mất (cặp X-G)
+ Đoạn (c) là đột biến gen dạng thêm (cặp T-A)
+ Đoạn (d) là đột biến gen dạng thay thế (cặp A-T thành cặp G-X)
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra.
1. Công thức thì hiện tại đơn:
Ví dụ:
- I use the Internet just about every day.
- I always miss you.
- II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
Ví dụ:
- I am tired now.
- He wants to go for a cinema at the moment.
- Do you remember me?
- III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
- Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
Ví dụ: He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng rồi.
V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
Ví dụ:
- I went to the concert last week.
- A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
- VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Ví dụ:
- It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
- He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
VII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)
Ví dụ:
The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside
- VIII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it
- Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.
- IX. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
- Are you going to the beach? I will go with you – Bạn muốn đi biển không? Mình sẽ đi cùng bạn.)
- X. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
Ví dụ:
- At this time tomorrow I will be watching my favorite TV show. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi đang xem chương trình TV yếu thích của mình.)
- At 6 a.m tomorrow, I will be running in the park. (Vào 6h sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên)
- XI. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
Ví dụ:
- By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)- Ngan will have served on the Board of West Coast College for 20 years by the time she retires.
- XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
Ví dụ:
- for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
- for 2 days before the time my parents come back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai).
- #Châu's ngốc
She always tries to study hard in order that she can become an English teacher.
He got under the bed in order that he could hide from his friends.
Khai told the taxi driver to drive fast to the railway station so that he wouldn't miss the train.
She rode her bike fast in order that she could get home early.
They got up early in order that they could get to school on time.
Hôm qua , tôi tham gia câu lạc bộ toán học và gặp rất nhiều bạn mới .
Với các trường hợp này, không thể dùng các câu đã biến đổi cấu trúc để thay cho những câu gốc trong đoạn trích được. Cụ thể:
- Ở trường hợp thứ nhất: thư ông viết cho cháu thì đối tượng trước hết không thể là bố mẹ cháu.
- Ở trường hợp thứ hai: khi con cái bị bắt nạt, thì bố mẹ phải giúp đỡ con trước, sau đó mới nhờ đến thầy cô giáo.
đặt câu với 4 cấu trúc sau :
a; TN , CN ,VN
Hôm nay,em /đi học.
B:TN, TN , CN ,VN
Sáng nay,sáng mai,chúng em /đi dã ngoại.
C : TN ,CN,-VN:CN-VN
Hôm nay,tôi/học bài,mẹ / làm việc.