Quan sát Hình 4 và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím cở sở.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím Shift và phím gạch chéo, chấm hỏi
`+` Ngón áp út: phím dấu chấm, dấu lớn hơn và dấu chấm
`+` Ngón giữa: phím dấu phẩy và dấu bé hơn
`+` Ngón trỏ: phím chữ M và N
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Shift và chữ Z
`+` Ngón áp út: phím chữ X
`+` Ngón giữa: phím chữ C
`+` Ngón trỏ: phím chữ V và B
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím đóng, mở dấu ngoặc vuông, ngoặc nhọn, phím chữ P
`+` Ngón áp út: phím chữ O
`+` Ngón giữa: phím chữ I
`+` Ngón trỏ: phím chữ U, Y
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Tab, chữ Q
`+` Ngón áp út: phím chữ W
`+` Ngón giữa: phím chữ E
`+` Ngón trỏ: phím chữ R, T
Tay phải:
Ngón út phụ trách hai phím dấu ngoặc vuông - nhọn và phím P.Ngón nhẫn phụ trách phím O.Ngón giữa phụ trách phím I.Ngón trỏ phụ trách hai phím U, Y.Tay trái:
Ngón út phụ trách phím Tab và phím Q.Ngón nhẫn phụ trách phím W.Ngón giữa phụ trách phím E.Ngón trỏ phụ trách hai phím R, T.Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
A. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới.
Ngòn trỏ của bàn tay phải là sai vì thay vì đặt vào phím H thì phải đặt vào phím J
Khu vực số 2 ở Hình 31 1à khu vực có nhiều phím nhất.
Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới.
Các em hãy tự luyện tập hai lần với các hàng phím.
⇒ Nhận thấy: Độ chính xác ngày càng cao, số từ gõ sau mỗi lượt luyện tập ngày càng nhiều hơn.
Kích hoạt phần mềm Wordpad và gõ họ tên của em: Nguyen Cam Ha
Em đã dùng các phím: N, C, M ở hàng phím dưới.
Em đã dùng các phím: U, Y, E ở hàng phím trên.
Em đã dùng các phím: A, H, G ở hàng phím cơ sở.
Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng phím:
Hàng phím số.
Hàng phím trên.
Hàng phím cơ sở.
Hàng phím dưới.
Hàng phím chứa dấu cách.
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím dấu chấm phẩy, hai chấm
`+` Ngón áp út: phím chữ L
`+` Ngón giữa: phím chữ K
`+` Ngón trỏ: phím chữ J
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím chữ A
`+` Ngón áp út: phím chữ S
`+` Ngón giữa: phím chữ D
`+` Ngón trỏ: phím chữ F